image trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ image trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ image trong Tiếng Anh.
Từ image trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảnh, hình, hình tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ image
ảnhnoun (A pictorial graphic such as a digital photograph or illustration.) And I'd like to end with a vignette, as it were, inspired by this image. Và tôi muốn kết thức bằng một ảnh màu, lấy cảm hứng từ bức tranh này. |
hìnhnoun Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images. Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong. |
hình tượngnoun Could it be that veneration of an image really amounts to worshiping it? Có thể nào tôn sùng một hình tượng thật ra có nghĩa là thờ hình tượng đó không? |
Xem thêm ví dụ
Radar and Cassini imaging have also revealed "crateriforms", circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain. Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số "hình miệng núi lửa", các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này. |
My team and I have examined images like this, and like this one, and have thought about the other results from Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself. Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta. |
For half the people, the article included a brain image, and for the other half, it was the same article but it didn't have a brain image. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
"Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition : News : EventHubs.com". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010. ^ “Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition: News: EventHubs.com”. |
And those who scored high on the ESP scale, tended to not only see more patterns in the degraded images but incorrect patterns. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Your images, the star of your god, whom you made for yourselves, Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
This was another newspaper image. Đây là một bức ảnh khác trên báo. |
If your images are stored in a non-compressed file format then you may check this; otherwise, this just wastes time during import and export operations. In other words, do not check this if your images are stored in jpg, png or gif; but do check this if your images are stored in tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
And that seemed to be the best way to reconcile this urge I had to tell stories with my urges to create images. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
From left: Christ’s Image, by Heinrich Hofmann, courtesy of C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural. Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều. |
All human beings—male and female—are created in the image of God. Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
However, in recent times (2006 and later), it can be freely downloaded from Microsoft Download Center in form of ISO images for CD/DVD releases are no longer published quarterly. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây (2006 về sau), người dùng có thể tải miễn phí nội dung thư viện từ Trung tâm Tải về Microsoft (Microsoft Download Center) ở dạng các tập tin ISO vì các đĩa CD và DVD không còn xuất bản theo quý nữa. |
In addition to our search partners, the search network also includes Google sites such as Google Search, Google Maps, Google Shopping and Google Images. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
In the Fischer projection, two mirror-image isomers differ by having the positions of all chiral hydroxyls reversed right-to-left. Trong hình chiếu Fischer, hai hình ảnh phản chiếu qua gương của các đồng phân khác nhau ở vị trí của nhóm hydroxyl ngược từ trái sang phải. |
But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models. Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu. |
Well, call me crazy, but it is my philosophy that in order to be successful, one must project an image of success... at all times. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
The first was in 1948–50, when his initial studies produced the first clear X-ray images of DNA, which he presented at a conference in Naples in 1951 attended by James Watson. Giai đoạn đầu tiên là ở 1948-50, khi lần đầu nghiên cứu tạo ra hình ảnh X-quang đầu tiên của DNA, ông đã trình bày nó ở một hội nghị tại Naples trong năm 1951 có tham dự của James Watson. |
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
But if we turn on head tracking the computer can change the image that's on the screen and make it respond to the head movements. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ image trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới image
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.