stereo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stereo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stereo trong Tiếng Anh.
Từ stereo trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản in đúc, kính nhìn nổi, lập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stereo
bản in đúcadjective |
kính nhìn nổiadjective |
lập thểadjective |
Xem thêm ví dụ
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
As with Help!, the album featured a contemporary stereo digital remix prepared by George Martin. Cũng giống như CD của album Help!, phần âm thanh được chỉnh stereo số hóa bởi George Martin. |
For example, if you use stereo headphones, you may want to set the volume at a level low enough for you to be able to hear sounds around you. Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh. |
Now, you have exactly the same problem when you shop for a stereo. Bạn có vấn đề giống hệt thế khi đi mua cái giàn âm thanh. |
Perhaps you’ve set your heart on owning that new stereo, those shoes all the other kids are wearing, or just a new pair of jeans with a designer logo. Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu. |
In March 2010, Boys Like Girls supported Hedley along with Stereos and FeFe Dobson on select dates across Canada. Vào tháng 3 năm 2010, Boys Like Girls hỗ trợ Hedley cùng với Stereos và FeFe Dobson vào một số ngày cụ thể tại Canada. |
Shostakovich recorded the two concertos in stereo in Moscow for Melodiya. Shostakovich cũng ghi lại hai bản concerto định dạng âm thanh nổi ở Moscow cho Melodiya. |
It's so involving compared to regular stereo. Chúng rất lôi cuốn nếu so với dàn âm thanh stereo thông thường. |
I've got a stereo I've got a stereo |
The density insufficiency and the inevitable holes in the stereo data should then be filled in by using information from multiple images. Sự thiếu hụt mật độ và các lỗ hổng không thể tránh khỏi trong dữ liệu âm thanh nổi nên được lấp đầy bằng cách sử dụng thông tin từ nhiều hình ảnh. |
A digital representation of an area of terrain is mapped based on digital terrain elevation data or stereo imagery. Một hình ảnh số đại diện một khu vực mặt đất được lập bản đồ dựa trên dữ liệu số độ cao mặt đất hay hình ảnh nổi. |
I buried my dog in a stereo box. Tôi chôn con chó của tôi vào một cái thùng stereo. |
They saw me turn off the volume on the stereo system and asked me what I was doing. Chúng thấy tôi tắt dàn máy âm thanh nổi và hỏi tôi đang làm gì vậy. |
It is also heard in the TV show episode of The Sopranos, titled "Kennedy and Heidi", when Christopher Moltisanti plays The Departed soundtrack on his car stereo before a serious accident. Nó cũng xuất hiện trong một tập của serie The Sopranos dưới tên "Kennedy and Heidi", khi Christopher Moltisanti bật nghe nhạc phim của The Departed trong xe hơi trước khi bị tai nạn. |
A stereo system in the front for mom and dad, and maybe there's a little DVD player in the back for the kids, and the parents don't want to be bothered with that, or their rap music or whatever. Một hệ thống loa đằng trước cho bố và mẹ, và một máy phát DVD nhỏ cho bọn trẻ ở phía sau, và cha mẹ không muốn bị làm phiền bởi nó, hoặc mấy bài nhạc rap hay đại loại vậy. |
Sims can listen to Simlish music on cheap boomboxes or fancy stereos; since Hot Date, they have also heard music on wall speakers on Community lots. Sims (Người dân mô phỏng) đã có thể nghe nhạc tiếng Simlish trên Boomboxes giá rẻ hay dàn âm thanh ưa thích của họ kể từ khi game xuất hiện; kể từ Hot Date, họ cũng đã nghe nhạc trên loa tường công cộng. |
Think about iPods compared to stereos. Hãy nghĩ đến chiếc iPod đặt bên cạnh máy stereo. |
The stereo version of the album used a fake stereo version of this mono mix. Bản stereo của album dùng kỹ thuật fake stereo từ bản mix mono này. |
Most such units transmit in full stereo, though some models designed for beginner hobbyists might not. Hầu hết các thiết bị này đều truyền tải toàn bộ âm thanh nổi, mặc dù một số mô hình được thiết kế dành cho những người mới bắt đầu có thể không thích. |
The album's lead single, "Stereo Hearts" featuring Adam Levine from Maroon 5 was released for download via iTunes on June 14, 2011. Đĩa đơn đầu tiên của album " Stereo Hearts " với Adam Levine từ Maroon 5 đã được phát hành để tải về thông qua iTunes vào ngày 14, 2011. |
They took everything, the TV, the stereo, Taylor's Xbox. Chúng lấy đi mọi thứ, TV, dàn máy, Xbox của Taylor. |
It's a stereo. Là một dàn âm thanh. |
In March 1975, a motor with a built-in electronic governor went on the market, allowing the company to move into new markets for cassette tape recorders, home stereo equipment and other household electronics. Vào tháng 3 năm 1975, một động cơ với bộ điều tốc điện tử tích hợp đã có mặt trên thị trường, cho phép công ty chuyển sang thị trường mới cho máy ghi băng cassette, thiết bị âm thanh nổi tại nhà và các thiết bị điện tử gia dụng khác. |
There was Dominican music blasting from stereos. Quá khứ đó ngập tràn nhạc Dominican từ dàn âm thanh. |
So my point is, it took a long time to do the mono, and then it was, 'Oh, yeah, we gotta do stereo'." Quan điểm của tôi là, thực sự rất mất thời gian nếu làm mono, vậy nên cứ "Ồ, thế chúng ta phải làm trước với stereo" đã." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stereo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stereo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.