retouch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retouch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retouch trong Tiếng Anh.
Từ retouch trong Tiếng Anh có các nghĩa là nét sửa lại, nét sửa sang, sửa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retouch
nét sửa lạiverb |
nét sửa sangverb |
sửa lạiverb |
Xem thêm ví dụ
The project's also made a big difference in the lives of the retouchers. Dự án cũng tạo nên sự khác biệt lớn trong cuộc sống của những người sửa ảnh. |
Over five hundred volunteers around the globe helped us get 90 families hundreds of photographs back, fully restored and retouched. Hơn năm trăm tình nguyện viên toàn cầu đã giúp trao trả cho hơn 90 gia đình, hàng trăm bức ảnh đã được hoàn toàn phục hồi và chỉnh sửa. |
They assert that the photo clearly shows searchlights focused on an alien spaceship; however, the photo was heavily modified by photo retouching prior to publication, a routine practice in graphic arts of the time intended to improve contrast in black and white photos. Họ khẳng định rằng hình ảnh này rõ ràng cho thấy chùm đèn pha đã tập trung vào một tàu vũ trụ ngoài hành tinh; tuy nhiên, bức ảnh này đã được sửa đổi nặng nề bởi tấm hình đang trong quá trình chỉnh sửa trước khi công bố, một lệ thường trong nghệ thuật đồ họa của thời đó nhằm cải thiện độ tương phản trong ảnh đen trắng. |
Over time, more photos came in, thankfully, and more retouchers were needed, and so I reached out again on Facebook and Linkedln, and within five days, 80 people wanted to help from 12 different countries. Theo thời gian, rất may, nhiều hình ảnh được gừi về,, và cần thêm những người chỉnh sửa, do đó, một lần nữa, tôi đã lên Facebook và LinkedIn, trong vòng năm ngày, tôi tìm được 80 người muốn giúp từ 12 quốc gia khác nhau. |
The entire thing needs to be retouched. Mọi thứ phải được chỉnh lại. |
This is an un- retouched -- this is not a joke -- un- retouched photo of Microsoft Word, the copy that you have, with all the toolbars open. Đây là một tấm hình chưa chỉnh sửa, không đùa đâu, một tấm hình chưa chỉnh sửa của Microsoft Word, bản mà bạn sẽ có, nếu bạn xổ tất cả những thanh công cụ ra. |
Or, you take this particular un- retouched photograph. Hay, bạn thể nhìn bức ảnh này |
Bert Herzog out of un-retouched keyboards. Bert Herzog từ những phím máy tính. |
Los Angeles Times writer Larry Harnisch noted that the retouched photo along with faked newspaper headlines were presented as true historical material in trailers for the film Battle: Los Angeles. Cây bút của tờ Los Angeles Times là Larry Harnisch lưu ý rằng hình ảnh được sửa lại cùng với dòng đầu trang báo giả mạo được trình bày như một nguồn tài liệu lịch sử thực sự trong trailer cho bộ phim Battle: Los Angeles. |
So we started retouching photos. Chúng tôi bắt đầu chỉnh sửa những tấm ảnh này. |
In 1906, Louvre restorer Eugène Denizard performed watercolour retouches on areas of the paint layer disturbed by the crack in the panel. Năm 1906, nhà bảo tồn của Louvre là Eugène Denizard đã thực hiện việc sửa lại màu nước trên những khu vực lớp sơn bị hư hại bởi vết nứt của tấm gỗ dương. |
Before March, 2011, I was a photographic retoucher based in New York City. Cho đến tháng ba, 2011, tôi làm thợ chỉnh sửa ảnh tại thành phố New York. |
And yeah, they pretty much retouch all the photos, but that is only a small component of what's happening. Đúng vậy đấy, gần như là tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa, nhưng đó chỉ là một yếu tố nhỏ trong những việc đang diễn ra. |
We get to edit, and that means we get to delete, and that means we get to retouch, the face, the voice, the flesh, the body -- not too little, not too much, just right. Chúng ta được soạn thảo, có nghĩa là chúng ta được xoá và có nghĩa là chúng ta được chỉnh sửa khuôn mặt , giọng nói, cơ thể và thân hình -- không quá ít, không quá nhiều, chỉ vừa đủ. |
He became more self-critical, an insatiable perfectionist, keeping some pictures in his studio for ten years—returning to them and retouching them, constantly adding new expressions at once more refined, concise, and subtle. Ông trở nên tự phê bình, một người đam mê sự hoàn thiện không thể đạt tới, giữ một số bức trong xưởng của mình trong mười năm, không bao giờ buồn chán khi quay lại và sửa chữa chúng, luôn thêm những cách thể hiện mới để bức tranh thêm thuần khiết, súc tích và tinh vi. |
Claims made that Kekkonen's family had lived in a rudimentary farmhouse with no chimney were later proved to be false—a photograph of Kekkonen's childhood home had been retouched to remove the chimney. Các yêu cầu tuyên bố rằng gia đình Kekkonen đã sống trong một ngôi nhà thô sơ không có ống khói sau đó đã được chứng minh là sai - một bức ảnh của Kekkonen Nhà thời thơ ấu đã được sửa lại để loại bỏ ống khói. |
This is an un-retouched -- this is not a joke -- un-retouched photo of Microsoft Word, the copy that you have, with all the toolbars open. Đây là một tấm hình chưa chỉnh sửa, không đùa đâu, một tấm hình chưa chỉnh sửa của Microsoft Word, bản mà bạn sẽ có, nếu bạn xổ tất cả những thanh công cụ ra. |
There is a lot of varnish still sitting there, several retouches, and some over cleaning. Có dấu vết của véc- ni, nhiều lần chỉnh sửa thậm chí là bị tẩy quá nhiều, hiện ra rất rõ. |
The next question is, "Do they retouch all the photos?" Câu hỏi tiếp theo mà người ta luôn hỏi tôi: "Có phải tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa đúng không?" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retouch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retouch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.