illustrious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illustrious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illustrious trong Tiếng Anh.

Từ illustrious trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi tiếng, lừng lẫy, lẫy lừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illustrious

nổi tiếng

adjective (dignified)

His illustrious name means “He Causes to Become” with regard to fulfilling his promises.
Danh nổi tiếng của Ngài có nghĩa là “Đấng khiến cho thành”, Đấng làm tròn lời hứa của Ngài.

lừng lẫy

adjective (dignified)

The ruined, corrupt, decadent dregs. Of a once illustrious name.
Sự thối nát, tham nhũng, suy đồi, cặn bã của một cái tên lừng lẫy

lẫy lừng

adjective

But other illustrious names were soon to follow.
Nhưng những tên tuổi lẫy lừng khác sẽ sớm theo sau.

Xem thêm ví dụ

Two of us get robbed by your girls and a friend from your illustrious past.
Hai chúng tôi bị gái của anh cướp và bạn anh cũng bị tấn công.
HMS Illustrious and Saratoga launched air strikes against Sabang, Sumatra, (19 April) to destroy refineries, storage and transportation facilities.
HMS Illustrious và Saratoga đã tung ra các cuộc không kích xuống Sabang, Sumatra vào ngày 19 tháng 4 để phá hủy các nhà máy lọc dầu, các cơ sở dự trữ và vận chuyển.
Not until the time of his grandsons and great-grandsons was the name O'Brien used as a surname, used to denote descent from an illustrious ancestor.
Vẫn chưa đến thời kỳ mà cháu chắt của tên O'Brien được sử dụng như là họ, để biểu thị nguồn gốc từ tổ tiên nổi tiếng.
Noble rank did not represent "recognition of illustrious ancestry."
Cấp bậc quý tộc không đại diện cho "công nhận tổ tiên vinh hiển."
Illustris project see 1022 m for distance comparisons "Hubble views a bizarre cosmic quartet".
Dự án Illustris Quần tụ thiên hà (Galaxy cluster) ^ “Hubble views a bizarre cosmic quartet”.
Illustrious scholars have debated this matter until they were blue in the face, and yet no consensus has been reached about whether mathematics is a natural science, a branch of the humanities, or an art form.
Những học giả có tiếng đã tranh luận gay gắt về vấn đề này, vậy mà chưa ai đồng ý được với nhau chuyện toán học có phải là một ngành khoa học tự nhiên, một nhánh của các ngành nhân văn, hay một dạng nghệ thuật). ^ Steen, L.A. (ngày 29 tháng 4 năm 1988).
“No, she only told me she wanted to send me to London to serve the interests of an illustrious person.”
- Không, cô ta chỉ nói với tôi cô ta muốn phái tôi đi London để phục vụ lợi ích của một nhân vật danh tiếng.
Over the next month Petard was employed mostly on escort work, including being part of the screening force of 23 destroyers for the aircraft carriers Illustrious and Formidable and the battleships Nelson, Rodney, Warspite and Valiant.
Trong một tháng tiếp theo sau, Petard hầu như được sử dụng vào nhiệm vụ hộ tống vận tải, bao gồm hoạt động nằm trong thành phần lực lượng 23 tàu khu trục hộ tống cho các tàu sân bay Illustrious và Formidable cùng các thiết giáp hạm Nelson, Rodney, Warspite và Valiant.
I bring this to you to tell you that in 40 years, I've gone from not being recognized as a human being to standing in front of the illustrious TED crowd today to talk to you about my views.
Tôi mang thứ này đến để chỉ ra rằng trong 40 năm, tôi đã đi từ vị trí không có quyền công dân đến chỗ này đây trước các khản giả của TED chia sẻ về quan điểm của chính mình.
(b) What illustrious forefather did Jesus imitate in thus riding on such an occasion?
b) Giê-su bắt chước ai khi cỡi lừa trong trường-hợp như thế?
On 29 August, in company with HMS Illustrious and Indomitable and escorted by HMS Howe, Victorious made air strikes on Padang, Indaroeng and Emmahaven (Operation Banquet).
Ngày 29 tháng 8, cùng với các tàu sân bay HMS Illustrious và Indomitable và được hộ tống bởi HMS Howe, Victorious tiến hành không kích xuống Padang, Indaroeng và Emmahaven (Chiến dịch Banquet).
However, not only do the majority of men fail to appreciate what they have, but for the most part they ignore the illustrious Designer and Maker of this earth.
Tuy nhiên, không những đa số loài người không biết quí những điều họ có, mà phần đông còn không biết đến Đấng đã phác họa và tạo nên trái đất này.
The perversion of our illustrious council?
Sự phỉ báng đối với hội đồng vinh quang này của chúng ta phải không?
Peter showed that this was to happen before “the great and illustrious day of Jehovah.”
Phi-e-rơ cho biết rằng điều này phải xảy ra trước “ngày lớn và vinh-hiển của Chúa [Đức Giê-hô-va, NW]” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:16-21; Giô-ên 2:28-32).
(Habakkuk 2:1) Let us have similar determination as we exercise patience and joyfully continue to make public declaration to the illustrious name of our Grand Creator, Jehovah! —Nehemiah 8:10; Romans 10:10.
Chúng ta hãy cương quyết giống như vậy khi chúng ta tỏ lòng kiên nhẫn và vui mừng tiếp tục rao báo danh rạng rỡ của Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta (Nê-hê-mi 8:10; Rô-ma 10:10).
20 The sun will be turned into darkness and the moon into blood before the great and illustrious day of Jehovah* comes.
20 Mặt trời sẽ trở nên tối tăm và mặt trăng đỏ như máu, trước khi ngày lớn và vinh hiển của Đức Giê-hô-va* đến.
Age of the Earth Timeline of the far future: expected remaining lifetime of the Earth; our solar system; the universe Anthropic principle Cosmic Calendar (age of universe scaled to a single year) Cosmology Dark Ages Radio Explorer Hubble Deep Field Illustris project Metric expansion of space Multiverse Observable universe Red shift observations in astronomy Static universe The First Three Minutes (1977 book by Steven Weinberg).
Tuổi của Trái Đất Mốc thời gian của tương lai xa: thời gian tồn tại còn lại được dự đoán của Trái Đất; hệ Mặt Trời; vũ trụ Nguyên lý vị nhân Lịch vũ trụ Vũ trụ học Dark Ages Radio Explorer (DARE) Vùng Sâu Hubble Dự án Illustris Mở rộng metric của không gian Đa vũ trụ Vũ trụ quan sát được Dịch chuyển đỏ Vũ trụ tĩnh Ba phút đầu tiên (Ba Phút Đầu Tiên: Một cái nhìn hiện đại về nguồn gốc của vũ trụ, 1977.
From 16 to 24 April, Queenborough was assigned to Task Force 70 of Operation Cockpit as one of the ships escorting aircraft carriers HMS Illustrious and USS Saratoga.
Từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 4, Queenborough được phân về Lực lượng Đặc nhiệm 70 để tham gia Chiến dịch Cockpit, trong thành phần hộ tống cho các tàu sân bay HMS Illustrious và USS Saratoga.
The aldermen did as they had done before, and, preceded by sergeants, went to meet their illustrious guest.
Các thẩm phán lại ra đón như đã làm, đi trước cũng là những viên đội, họ tiến đến trước vị nữ khách lừng danh của họ.
The échevins did as they had done before, and, preceded by their sergeants, went to receive their illustrious guest.
Các thẩm phán lại ra đón như đã làm, đi trước cũng là những viên đội, họ tiến đến trước vị nữ khách lừng danh của họ.
Your husband's illustrious career is over.
Việc làm ăn của chồng mày hết rồi
Soon Jehovah will sanctify his illustrious name by destroying all opposers.
Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ làm danh vinh hiển của Ngài nên thánh bằng cách tiêu diệt mọi kẻ chống đối.
The sixth century before Christ brought illustrious thinkers such as Confucius in China and Buddha in Eastern India, but the power of God’s priesthood was upon Daniel, the prophet living in captivity during the reign of the Babylonian king Nebuchadnezzar.
Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa.
GOD’S ILLUSTRIOUS NAME
DANH VINH HIỂN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI
The house where she lived, one of the oldest in the city, dating from 1782, has become a museum, containing her furniture, personal possessions, documents and letters from illustrious correspondents such as the poet Carlos Drummond de Andrade (1902-1987) and the Bahian writer Jorge Amado, one of the main representatives of the literature of the North East region and one of the most widely read Brazilian authors both inside and outside the country.
Ngôi nhà nơi bà sống, một trong những công trình lâu đời nhất của thành phố, có niên đại từ năm 1782, đã trở thành một bảo tàng, với những đồ nội thất, tài sản cá nhân, tài liệu và thư gửi từ những phóng viên lừng lẫy như nhà thơ Carlos Drummond de Andrade (1902-1987) và nhà văn Bahian Jorge Amado, một trong những đại diện chính của văn học của khu vực Đông Bắc và được đọc nhiều nhất các tác giả cả trong và ngoài nước Brazil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illustrious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.