depth of field trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depth of field trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depth of field trong Tiếng Anh.
Từ depth of field trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều sâu của trường, Độ sâu trường ảnh, độ sâu trường ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depth of field
chiều sâu của trườngnoun (The measurement of the area in front of and behind the subject that is in focus.) |
Độ sâu trường ảnhnoun |
độ sâu trường ảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Reducing depth of field in very bright light (e.g. daylight). Giảm độ sâu trường ảnh trong ánh sáng gắt (ví dụ ánh sáng ban ngày). |
ND filters can also be used to reduce the depth of field of an image (by allowing the use of a larger aperture) where otherwise not possible due to a maximal shutter speed limit. Các bộ lọc ND cũng có thể được sử dụng để làm giảm độ sâu của trường ảnh (bằng cách cho phép sử dụng một khẩu độ lớn hơn) mà nếu không nhờ nó thì không thể do giới hạn tối đa của tốc độ màn trập. |
like depth of field, desaturated colors and noise, we erase the borders between the different images and make it look like one single image, despite the fact that one image can contain hundreds of layers basically. Nên bằng cách kết hợp màu sắc, độ tương phản và ánh sáng tại các viền ranh giới giữa các bức ảnh khác nhau, thêm vào các khuyết tật ảnh như chiều sâu của cánh đồng, khử đi màu sắc và bụi ảnh, chúng tôi xóa đi các đường viền giữa ở bức ảnh khác nhau và làm cho nó như thể là một bức đồng nhất. bất chấp một thực tế bức ảnh về cơ bản có thể bao gồm cả trăm lớp nền. |
Higher f-numbers also have a larger depth of field due to the lens approaching the limit of a pinhole camera which is able to focus all images perfectly, regardless of distance, but requires very long exposure times. Giá trị f-số cao hơn cũng có nghĩa là độ sâu trường ảnh lớn hơn do thấu kính tiếp cận giới hạn của một máy ảnh đục lỗ (pinhole camera) mà có thể tập trung mọi ảnh một cách hoàn hảo, bất kể khoảng cách, nhưng đòi hỏi thời gian phơi sáng lâu. |
Infinity Ward's Call of Duty 4: Modern Warfare runs on a proprietary game engine (from a version of id Tech 3) with features that include true world-dynamic lighting, HDR lighting effects, dynamic shadows and depth of field. Call of Duty 4: Modern Warfare chạy trên công nghệ game độc quyền (từ một phiên bản của id Tech 3) với các tính năng bao gồm ánh sáng động thế giới thực, hiệu ứng ánh sáng HDR, đổ bóng và độ sâu trường ảnh. |
I became obsessed with the object -- not just the beautiful photograph itself, and the color, the shallow depth of field, the detail that's visible, the wire you can see on the beak there that the conservator used to put this skeleton together -- there's an entire story here. Tôi trở nên ám ảnh với chúng - không chỉ vì vẻ đẹp trong ảnh của nó mà còn vì màu sắc, độ sâu, các chi tiết những đường thẳng trên mỏ người bảo hộ đã từng dùng nó để ghép bộ xương lại. có cả một câu chuyện ở đây. |
Kozachik spoke about why he chose the camera, saying: "One reason I went with this particular camera is that its image chip is just about the same size as Super 35 film negative, so we could use Nikon lenses and treat them like regular 35mm cine lenses and get the same effect—the same depth of field and angle of coverage. Kozachik nói về lý do ông chọn mẫu máy ảnh này: "Một trong những lý do tôi lựa chọn chiếc máy ảnh này là bởi vì chip xử lý ảnh của nó có kích thước tương tự như phim âm bản Super 35, do đó chúng tôi có thể sử dụng ống kính của Nikon và dùng nó như những ống kính 35mm thông thường mà vẫn đạt được hiệu quả tương tự—độ sâu trường ảnh và góc rộng tương tự. |
Sarus cranes forage in shallow water (usually with less than 30 cm (0.98 ft) depth of water) or in fields, frequently probing in mud with their long bills. Sếu sarus kiếm ăn tại vùng nước nông (thường ít hơn 30 cm (1 ft) độ sâu mặt nước) hoặc trên đồng ruộng, thường xuyên đào bới bùn đất bằng chiếc mỏ dài. |
I used when I testified, but more importantly were, to me as a scientist, are those readings, the photometer readings, which I can then convert into actual predictions of the visual capability of the human eye under those circumstances, and from my readings that I recorded at the scene under the same solar and lunar conditions at the same time, so on and so forth, right, I could predict that there would be no reliable color perception, which is crucial for face recognition, and that there would be only scotopic vision, which means there would be very little resolution, what we call boundary or edge detection, and that furthermore, because the eyes would have been totally dilated under this light, the depth of field, the distance at which you can focus and see details, would have been less than 18 inches away. là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ). |
I knew that the depth of field was 18 inches or less. Tôi biết rằng độ sâu của phạm vi là 18 inch ( 1 inch =2. 54cm ) hoặc ít hơn. |
It comforts those whose loved ones lie in Flanders fields or who perished in the depths of the sea or who rest in tiny Santa Clara. Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara. |
From these 3D model measurements can be made, but their accuracy is based on the step motor and depth of field of the lens. Từ những phép đo mô hình 3D có thể được thực hiện, nhưng độ chính xác của họ được dựa trên động cơ bước và chiều sâu của lĩnh vực của ống kính. |
2 Appreciative Comments: Many school overseers have noted that the in-depth study of speech qualities has improved their congregations’ effectiveness in the field ministry. 2 Những lời nhận xét tích cực: Nhiều anh giám thị trường học nhận xét việc đào sâu kỹ năng ăn nói giúp anh chị trong hội thánh rao giảng hữu hiệu hơn. |
Exploiting the many dead angles in the Dutch field of fire, it soon breached the Dutch positions, which had little depth. Lợi dụng việc có nhiều góc chết trong mạng lưới hỏa lực quân Hà Lan, tiểu đoàn này đã ngay lập tức chọc thủng các vị trí vốn không có tính chiều sâu. |
The field, whatever it is, extends about 300,000 feet in altitude and has a depth of about two nautical miles. Khi vực này, bất kể là thứ gì, cũng cao khoảng 300.000 phít, và sâu khoảng 2 hải lý. |
Birds with eyes on the sides of their heads have a wide visual field, while birds with eyes on the front of their heads, such as owls, have binocular vision and can estimate the depth of field. Những loài chim với mắt ở hai bên đầu có tầm nhìn rộng, còn những loài có mắt ở trước mặt, như cú, có thị giác hai mắt (binocular vision) và có thể ước tính được chiều sâu của tầm nhìn. |
In iOS 10.1, the iPhone 7 Plus received a new depth of field portrait camera mode, using both the wide-angle and telephoto lenses on the phone to "create shallow depth of field portrait photos with blurred backgrounds". Trong iOS 10.1, các iPhone 7 Plus đã nhận được một chiều sâu mới của chế độ chân dung trường ảnh, bằng cách sử dụng các ống kính góc rộng và Tele trên điện thoại để tạo ra nông sâu của trường ảnh chân dung với các nền tảng mờ. |
Lucida 3D Laser Scanner – Built and tested by Factum Arte's cofounder and artist Manuel Franquelo, the Lucida system is capable of scanning surface relief, without contact, and with a depth of field of 2.5 cm at resolution of 100 microns. Máy quét Laser Lucida 3D - Được xây dựng và thử nghiệm bởi đồng sáng lập và nghệ sĩ Manuel Franquelo của Factum Arte, hệ thống Lucida có khả năng quét bề mặt, không tiếp xúc và với độ sâu trường 2,5 cm ở độ phân giải 100 micron. |
This procedure uses laser refractive surgery to correct the dominant eye mainly for distance vision and the nondominant eye mainly for near vision, while the depth of field (i.e. the range of distances at which the image is in focus) of each eye is increased. Quy trình này sử dụng phẫu thuật khúc xạ bằng tia Laser để điều chỉnh mắt chi phối chủ yếu cho thị lực và mắt không chi phối chủ yếu cho tầm nhìn gần, trong khi độ sâu của thị trường, tức là phạm vi của khoảng cách nhìn đến vật thể) của mỗi mắt là tăng. |
On October 21, 1907, Daniel Hartmann, a worker at a sand mine in the Grafenrain open field system of the Mauer community unearthed a mandible at a depth of 24.63 m (80.81 ft), which he recognized as of human origin. Ngày 21/10/1907 công nhân Daniel Hartmann khai quật được một hàm dưới trong một mỏ cát ở cánh đồng Grafenrain của làng Mauer, ở độ sâu 24,63 m, mà ông thấy là di cốt của người. |
Instead of reducing the aperture to limit light, the photographer can add a ND filter to limit light, and can then set the shutter speed according to the particular motion desired (blur of water movement, for example) and the aperture set as needed (small aperture for maximal sharpness or large aperture for narrow depth of field (subject in focus and background out of focus)). Thay vì giảm khẩu độ để hạn chế ánh sáng, nhiếp ảnh gia có thể gắn thêm một bộ lọc ND để hạn chế ánh sáng, và có thể đặt tốc độ màn trập tùy theo chuyển động mong muốn đặc biệt (ví dụ,chuyển động mờ của nước) và khẩu độ đặt khi cần thiết (khẩu độ nhỏ để tối đa độ sắc nét hay khẩu độ lớn để thu hẹp độ sâu trường ảnh (chủ thể nằm trong miền lấy nét và nền ảnh phía sau nằm ngoài miền lấy nét)). |
The questions you choose indicate your depth of knowledge of your field as well as your general level of intelligence. Các câu hỏi được lựa chọn sẽ chỉ ra chiều sâu hiểu biết cũng như mức độ thông minh của bạn. |
Michael Betancourt wrote the first in-depth historical survey of the field, arguing for its foundations in visual music and the historical abstract films of the 1920s by Walther Ruttmann, Hans Richter, Viking Eggeling and Oskar Fischinger. Michael Betancourt đã viết bản khảo sát có chiều sâu đầu tiên mang tính lịch sử về lĩnh vực này, lập luận cho nền tảng của nó trong âm nhạc thị giác và những bộ phim trừu tượng lịch sử vào thập niên 1920 bởi Walther Ruttmann, Hans Richter, Viking Eggeling và Oskar Fischinger. |
And now as we confront that shallowness and the failures that derive from our inability to get the depths of who we are, comes this revolution in consciousness -- these people in so many fields exploring the depth of our nature and coming away with this enchanted, this new humanism. Và giờ đây vì chúng ta đương đầu với sự nông cạn và những sai lầm xuất phát từ sự bất lực để nhận thấy chiều sâu về việc chúng ta là ai, đưa đến cuộc cách mạng trong ý thức -- nhiều người trong rất nhiều lĩnh vực khám phá ra chiều sâu của bản chất chúng ta và bắt đầu với điều kì diệu này, chủ nghĩa nhân đạo mới này. |
The concept of the zero-point field rests on the theory that the universe occupies more than just the three spatial dimensions of height, width and depth. Quan niệm về trường điểm không dựa trên lý thuyết rằng vũ trụ chiếm chỉ nhiều hơn ba kích thước trong không gian là chiều cao, chiều rộng và chiều sâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depth of field trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depth of field
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.