jazz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jazz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jazz trong Tiếng Anh.

Từ jazz trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi nhạc ja, chơi theo kiểu ja, câu chuyện làm quà, Nhạc Jazz. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jazz

chơi nhạc ja

verb

chơi theo kiểu ja

verb

câu chuyện làm quà

verb

Nhạc Jazz

proper

Jazz is not my speciality.
Nhạc jazz không phải là chuyên khoa của tôi.

Xem thêm ví dụ

The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel.
Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.
Not only can you use this to study what these cells do, what their power is in computing in the brain, but you can also use this to try to figure out -- well maybe we could jazz up the activity of these cells, if indeed they're atrophied.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
Greenwood told Mojo: "We realised that we couldn't play jazz.
Greenwood nói với MOJO: "Chúng tôi nhận ra chúng tôi không thể chơi jazz.
A former child prodigy, Benson first came to prominence in the 1960s, playing soul jazz with Jack McDuff and others.
Nổi tiếng là thần đồng trong thập niên 1960, Benson sớm tham gia trình diễn soul jazz cùng nhiều nghệ sĩ như Jack McDuff.
James's voice deepened and coarsened, moving her musical style in her later years into the genres of soul and jazz.
Giọng của Etta trở nên sâu sắc và thô hơn khi bà chuyển sang thể loại jazz và soul trong những năm tiếp theo.
In contrast to the lack of commercial success in America, many American free jazz musicians experienced both commercial success as well as societal acceptance amongst the European community.
Trái với sự thất bại thương mại hoàn toàn tại quê nhà, nhiều nhạc công free jazz Mỹ nhận được cả thành công thương mại và sự chấp nhận xã hội tại châu Âu.
Perhaps the most critically acclaimed fusion came from the jazz side of the equation, with Miles Davis, particularly influenced by the work of Hendrix, incorporating rock instrumentation into his sound for the album Bitches Brew (1970).
Có lẽ sự hợp nhất được đánh giá cao nhất đến từ phía nhạc jazz, với việc Miles Davis, bị ảnh hưởng đặc biệt bởi các tác phẩm của Hendrix, đã kết hợp phần rock không lời vào album của mình, Bitches Brew (1970).
He then launched a successful solo career, alternating between jazz, pop, R&B singing, and scat singing.
Không lâu sau, ông có được sự nghiệp solo thành công với các thể loại jazz, pop, R&B và hát scat.
Her mother had then the idea of registering her with a jazz class, and there, she was "happy".
Mẹ cô sau đó đã có ý tưởng đăng ký cho cô một lớp nhạc jazz, và ở đó cô đã "hạnh phúc".
Steamboat Willie was the third of Mickey's films to be produced, but was the first to be distributed because Walt Disney, having seen The Jazz Singer, had committed himself to producing one of the first fully synchronized sound cartoons.
Tàu hơi nước Willie là bộ phim sản xuất thứ ba của Mickey, nhưng là phim đầu tiên được phát hành chính thức, sau khi Walt Disney xem The Jazz Singer và mong muốn thực hiện một bộ phim hoạt hình lồng tiếng đầy đủ đầu tiên.
"Legendary Jazz Drummer Max Roach Dies at 83".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2010. ^ “Legendary Jazz Drummer Max Roach Dies at 83”.
Many early US rock and roll musicians had begun in jazz and carried some of these elements into the new music.
Nhiều nhạc sĩ rock and roll Mỹ đã bắt đầu từ nhạc jazz và đem một số yếu tố của jazz đặt vào âm nhạc của họ.
His late father was a jazz enthusiast who had discovered the famous portrait in a Hungarian newspaper in 1958, and vowed to collect the autographs of all 57 of the musicians featured on it.
Ông phát hiện ra bức ảnh "Great Day in Harlem" trên một tờ báo tiếng Hungarian năm 1958, và hứa sẽ thu thập chữ ký của tất cả 57 nghệ sĩ nhạc jazz có mặt trong bức ảnh.
Bublé grew up listening to his grandfather's collection of jazz records and credits his grandfather in encouraging his love for jazz music.
Bublé lớn lên gắn bó với bộ sưu tập nhạc jazz của ông nội và nhìn nhận tình yêu nhạc jazz của mình là nhờ sự ảnh hưởng từ ông nội.
And, as with jazz, the dancers liked certain sections more than they did others.
Và, như với nhạc jazz, những người nhảy yêu thích một vài đoạn nhạc nhất định hơn là những đoạn nhạc khác.
After his death in 1917, Joplin's music and ragtime in general waned in popularity as new forms of musical styles, such as jazz and novelty piano, emerged.
Sau khi ông qua đời vào năm 1917, âm nhạc và các điệu nhạc Jazz Joplin nói chung suy yếu phổ biến như là hình thức mới của phong cách âm nhạc, chẳng hạn như nhạc Jazz và piano mới lạ, nổi lên.
They are often considered foundational in the punk jazz and post-hardcore movements, and have been cited as a formative influence on the math rock and emo genres.
Họ thường được coi là đã giúp xây dựng nền tảng cho phong trào punk jazz và post-hardcore, và cũng là nguồn ảnh hưởng lên math rock và emo.
The room there was built for acoustic jazz.
Nhưng khán phòng ở đó được xây dựng để chơi acoustic jazz.
Acid jazz developed in the UK in the 1980s and 1990s, influenced by jazz-funk and electronic dance music.
Acid jazz phát triển ở Anh vào thập niên 1980 và 1990, ảnh hưởng bởi jazz-funk và nhạc điện tử.
Besides singing, she also took piano and jazz dance classes.
Ngoài ca hát, cô cũng đã học piano và múa jazz.
♫ "Famous Jazz Singer Gone AWOL" ♫
♫ "Ca sĩ nhạc Jazz nổi tiếng đã mất" ♫
Williams also attended Los Angeles City College for one semester as the school had a Studio Jazz Band.
Williams ban đầu có theo học ở Đại học thành phố Los Angeles trong một học kỳ, nằm trong ban nhạc Studio Jazz của trường.
These are BBC Radio 1, offering new music and popular styles and being notable for its chart show; BBC Radio 2, playing Adult contemporary, country and soul music amongst many other genres; BBC Radio 3, presenting classical and jazz music together with some spoken-word programming of a cultural nature in the evenings; BBC Radio 4, focusing on current affairs, factual and other speech-based programming, including drama and comedy; and BBC Radio 5 Live, broadcasting 24-hour news, sport and talk programmes.
Đó là BBC Radio 1, cung cấp âm nhạc mới và là được chú ý bởi bảng xếp hạng âm nhạc của BBC; BBC Radio 2 phát nhạc hiện đại cho người lớn, nhạc đương đại, nhạc đồng quê và nhạc soul cùng nhiều thể loại khác; BBC Radio 3 phát âm nhạc cổ điển và nhạc jazz cùng với một số chương trình trò chuyện có tính chất văn hóa vào buổi tối; BBC Radio 4, tập trung vào chương trình thời sự, cùng với các chương trình bao gồm kịch và hài kịch; và BBC Radio 5 Live phát sóng các chương trình tin tức 24 giờ, thể thao và đối thoại.
Ireland has also produced many internationally known artists in other genres, such as rock, pop, jazz, and blues.
Ireland cũng sản sinh các nghệ sĩ nổi tiếng quốc tế trong các thể loại khác, như rock, pop, jazz, và blues.
One more night of jazz at the vanguard.
Thêm một đêm làm chỉ huy dàn nhạc Jazz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jazz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.