imaginary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imaginary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imaginary trong Tiếng Anh.
Từ imaginary trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảo, không có thực, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imaginary
ảoadjective This distinction between victim and empowered is imaginary. Việc phân biệt giữa người bị nạn và người được luật pháp chấp nhận là ảo tưởng. |
không có thựcadjective |
tưởng tượngverb Talking to my imaginary, er, friends in the woods. Nói chuyện với thế giới tưởng tượng của tôi, với những người bạn trong rừng. |
Xem thêm ví dụ
Kata, simply meaning "forms", are typically solo, using a predetermined series of techniques practiced against an imaginary opponent. Kata, có nghĩa đơn giản là "các dạng", là một loạt các kỹ thuật thường cho một người và được xác định trước, được tập luyện để chống lại một đối thủ tưởng tượng. |
Was the temptation real or imaginary? Cám dỗ này có thật hay chỉ là trong tưởng tượng? |
When this fails, he or she is disillusioned and searches elsewhere to find the imaginary ideal. Khi cố gắng này thất bại, chàng hoặc nàng mới tỉnh mộng và lại đi tìm kiếm một người nào khác phù hợp với lý tưởng ảo mộng của mình. |
In this imaginary scenario, what happened in a restaurant, and what conclusions did Tom quickly draw? Trong tình huống giả định, điều gì xảy ra tại một nhà hàng, và anh Tiến đã nhanh chóng đưa ra những kết luận nào? |
Narrative can be defined as story telling, either true or imaginary. Câu chuyện ở đây có thể được định nghĩa như việc kể chuyện, thật hay tưởng tượng. |
Is it just imaginary? Có phải đây chỉ là tưởng tượng? |
The Assyrian - a documentary film My Assyrian Nation on the Edge Her Master's Voice - co-wrote with Monica Malek-Yonan - Radio Show The Imaginary Invalid - Gallery Theatre, Hollywood A Gentleman of Quality - co-wrote with Monica Malek-Yonan - Ivar Theatre, Hollywood A Matter of the Mind - En Scene Theatre, N. Hollywood Service Please Hold! (from 8x10) - Theatre Geo, HollywoodHernandez, Martin (21–27 October 1994). The Assyrian – phim tài liệu/Rosie Malek-Yonan My Assyrian Nation on the Edge – phim tài liệu/Rosie Malek-Yonan Her Master's Voice – cùng viết kịch bản với Monica Malek-Yonan – Show Truyền thanh The Imaginary Invalid - Gallery Theatre, Hollywood A Gentleman of Quality – cùng viết kịch bản với Monica Malek-Yonan - Ivar Theatre, Hollywood A Matter of the Mind - En Scene Theatre, N. Hollywood Service Please Hold! (from 8x10) - Theatre Geo, HollywoodHernandez, Martin (21–ngày 27 tháng 10 năm 1994). |
Debbie used it as an imaginary baby. Debbie dùng nó để làm một em bé tưởng tượng. |
"Containing the Atom: Sociotechnical Imaginaries and Nuclear Power in the United States and South Korea." Giấc mơ về "hệ thống lý tưởng". / / Đất nước và con người Bulgaria. |
The process of Routh array is proceeded using these values which yield two points on the imaginary axis. Chu trình mảng Routh được tiến hành sử dụng các giá trị này để đạt được hai điểm trên trục ảo. |
‘Prisoner’ comes from one particular imaginary example. “Người tù” xuất phát từ một trong những ví dụ tượng hình đặc biệt. |
Likening London to the mythological labyrinth, he saw the city as "an imaginary prison, a place where you can walk around and you are the Minotaur of London, we are all the monsters, we are all half-human, half-beast". London giống như mê cung trong thần thoại, thành phố như "một nhà tù tưởng tượng, một nơi bạn có thể đi xung quanh và bạn là Minotaur của London, chúng ta đều là những con quái vật, chúng ta đều nữa người nữa thú. |
The first chapter of this book is called “Doomsday,” and it describes an imaginary scenario of what could happen if a comet were to strike planet Earth. Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất. |
The wonderful thing about fighting an imaginary opponent, Captain Rochefort, is that he's always greatly skilled yet easily defeated. Điều tuyệt vời khi đấu với 1 đối thủ tưởng tượng, Đội trưởng Rochefort, là hắn cực kỳ điêu luyện, nhưng dễ bị đánh bại. |
And he talked about Africans and Americans and Asians and Europeans, and a blatantly racist category he termed "Monstrosus," which basically included all the people he didn't like, including imaginary folk like elves. Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh. |
I know, I know I realize I'm saying all of this to an imaginary person, but I created you. Tôi biết mình đang nói tất cả điều này với 1 người tưởng tượng, nhưng tôi đã tạo ra anh. |
There may be no need to cross that imaginary bridge after all! Rốt lại, có lẽ sau này cũng chẳng cần vượt qua cây cầu tưởng tượng đó! |
Professor Davies goes on to link this imaginary scenario to the prediction that comet Swift-Tuttle would hit the earth. Giáo sư Davies tiếp theo liên kết cảnh trạng giả tưởng này với lời tiên đoán rằng sao chổi Swift-Tuttle sẽ đụng trái đất. |
For us moderns, virtuoso technique is used to create imaginary worlds in fiction and in movies, to express intense emotions with music, painting and dance. Trong thời hiện đại chúng ta, kỹ thuật đồ mỹ nghệ tạo nên những thế giới tưởng tượng trong tiểu thuyết và phim ảnh, để biểu lộ cảm xúc mãnh liệt trong âm nhạc, tranh vẽ và khiêu vũ. |
Talking to my imaginary, er, friends in the woods. Nói chuyện với thế giới tưởng tượng của tôi, với những người bạn trong rừng. |
To try to contact an imaginary person would be pointless. Tìm cách liên lạc với một người không có thật là vô ích. |
Real and imaginary plants, floating castles, bathing women, astrology diagrams, zodiac rings, and suns and moons with faces accompany the text. Những loài cây thật và tưởng tượng, những lâu đài trôi nổi, những người phụ nữ đang tắm, các biểu đồ chiêm tinh học, các vòng tròn cung hoàng đạo, và các mặt trăng và mặt trời có các khuôn mặt đi kèm chữ viết. |
That is me playing my imaginary piano. Đây là hình ảnh tôi chơi đàn piano trong tưởng tượng. |
Experts say that adolescents typically feel that they are always onstage before an imaginary audience, constantly under the glare of an unforgiving spotlight. Các chuyên gia cho biết phần lớn các thanh thiếu niên có cảm giác là mọi người đang soi mói chúng, như thể chúng đang đứng trước ánh đèn sân khấu. |
So all of this starts leading me to think that we're in a state that I refer to as imaginary cosmopolitanism. Vì vậy, những điều này khiến tôi nghĩ rằng chúng ta đang trong một tình trạng gọi là toàn cầu ảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imaginary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imaginary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.