dent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dent trong Tiếng Anh.
Từ dent trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết lõm, hình rập nổi, làm mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dent
vết lõmverb What will happen to the mud pies if you make a dent in the pan? Bánh đó sẽ ra sao nếu cái khuôn bị vết lõm? |
hình rập nổiverb |
làm mẻverb |
Xem thêm ví dụ
Howard composed Dent's "elegant and beautiful" themes, which are brass-focused. Howard là người viết những bài chủ đề "thanh lịch và tốt đẹp" của Dent, trong đó các bản nhạc chủ yếu chơi bằng nhạc cụ đồng. |
Huge dents showed that many of the 14 inch shells fired by King George V bounced off the German belt armour. Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính. |
That I could make a difference, not just a dent. Rằng tôi có thể tạo ra sự khác biệt, chứ không chỉ là một sự ảnh hưởng. |
For some five years, Ezekiel hammered at their armor of false hopes, but his efforts barely made a dent. Trong khoảng 5 năm, Ê-xê-chi-ên đã cố giúp họ từ bỏ hy vọng sai lầm, nhưng nỗ lực của ông không có kết quả. |
Does it make you feel responsible for Harvey Dent's current predicament? Nó có khiến ông cảm thấy phải chịu trách nhiệm trước cảnh ngặt nghèo của Harvey Dent không? |
The UN’s reputation has been deeply dented by its inadequate response to a string of humanitarian crises. Uy tín của LHQ bị giảm sút nghiêm trọng vì tổ chức này không đáp ứng thỏa đáng với một loạt những khủng hoảng về vấn đề nhân đạo. |
It does seem to me that if more of your peers took the approach that you two have made, it would make a dent both in that problem and certainly in the perception of that problem. Tôi tin rằng nếu càng nhiều đồng nghiệp của anh chị ở đây làm công việc mà anh chị đã làm thì điều đó sẽ có tác dụng không chỉ khắc phục tình trạng mà còn thay đổi nhận thức. |
Mr. Dent, your witness. Cậu Dent, nhân chứng của cậu. |
Someone like you, Mr. Dent? Một người như anh hả, anh Dent? |
That's what makes the character so dark, because he expresses a vengeful desire. —Nolan, on the theme of escalation Before the release of Batman Begins, screenwriter David S. Goyer wrote a treatment for two sequels which introduced the Joker and Harvey Dent. Đó là điều khiến nhân vật trở nên đen tối, vì anh ta thể hiện một niềm khao khát được báo thù. —Nolan nói về chủ đề leo thang Trước khi phát hành Batman Begins, nhà biên kịch David S. Goyer từng viết một khung sườn cho hai phần tiếp nối giới thiệu Joker và Harvey Dent. |
Until they get a good look at the real Harvey Dent and all the heroic things he's done. Cho đến khi chúng nhìn thấu con người thật của Harvey Dent... và tất cả những thứ anh hùng mà hắn đã làm. |
There's another one, equally important, about how that very same Mother Nature is so nurturing and so resilient that we can never make a dent in her abundance. Một cái khác, còn quan trọng hơn, về một người mẹ thiên nhiên giống hệt vậy luôn nuôi dưỡng và không hề nản lòng đến nỗi chúng ta không bao giờ làm sứt mẻ sự phong phú ấy. |
Where's Dent? Dent đang ở đâu? |
Actually, it's Dent. Thực ra đó là vì Dent. |
Overbeck then transferred all his rights to Alfred Dent before withdrawing in 1879. Overbeck sau đó chuyển giao toàn bộ quyền lợi của mình cho Alfred Dent trước khi rút lui vào năm 1879. |
On February 29, 2008, I Believe in Harvey Dent was updated to enable fans to send their e-mail addresses and phone numbers. Ngày 29 tháng 2 năm 2008, trang I Believe in Harvey Dent được cập nhật để giúp người hâm mộ gửi các địa chỉ e-mail và số điện thoại. |
Dent escorted a convoy to Ireland between 19 September and 8 November 1918, and then carried out training at Guantanamo Bay. Dent hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Ireland từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 8 tháng 11 năm 1918, rồi tiến hành huấn luyện tại vịnh Guatánamo, Cuba. |
Some robber, or the son of a bitch who killed Harvey Dent? Vài tên cướp hay thằng khốn nạn đã giết Harvey Dent? |
There is this big dent in the desk. Trên bàn có 1 vết lõm to. |
We're about to put a big dent in the cartel. Bọn tôi sắp đánh một đòn mạnh vào các-ten ma túy đấy. |
Roger Ebert noted, "Throughout the film, devises ingenious situations that force Batman, Commissioner Gordon and District Attorney Harvey Dent to make impossible ethical decisions. Roger Ebert nhấn mạnh, "Trong suốt bộ phim, sắp đặt những tình huống hết sức khéo léo, buộc Batman, ủy viên Gordon và công tố viên quận Harvey Dent không thể đưa ra những quyết định theo luân thường đạo lý. |
Nolan reiterated to IGN, "We never wanted to do an origin story for the Joker in this film", because "the arc of the story is much more Harvey Dent's; the Joker is presented as an absolute. Nolan tiết lộ thêm với IGN, "Chúng tôi chưa bao giờ muốn làm một truyện gốc về Joker trong phim này", bởi vì "nội dung chủ yếu nói về Harvey Dent nhiều hơn, còn Joker được giới thiệu là một kẻ độc đoán. |
The car had several dents up anddown each side due to her mother being nearsighted. Chiếc xe có vài vết lõm hai bên thân do mẹ cô bị cận thị. |
At last, he emerged with his hat very much dented and crushed down over his eyes, and began creaking and limping about the room, as if, not being much accustomed to boots, his pair of damp, wrinkled cowhide ones -- probably not made to order either -- rather pinched and tormented him at the first go off of a bitter cold morning. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
Then, dented, scratched, and steaming, the car rumbled off into the darkness, its rear lights blazing angrily. Còn chiếc xe, sứt mẻ, trầy trụa, và giận bốc hơi, chạy đùng đùng vào bóng đêm, đèn chiếu hậu lóe lên một cách căm phẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.