get into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get into trong Tiếng Anh.
Từ get into trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc, tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get into
mặcverb How do you get into those pants, baby? Làm sao cô mặc được cái quần đó thế? |
tác độngverb To understand what the ocean is doing to the ice, we have to get into the ocean. Để hiểu biển đang có tác động như thế nào đến băng, chúng ta cần xuống biển. |
Xem thêm ví dụ
They're getting into a blue Volvo Họ đang vào chiếc Volvo xanh. |
Look, if you're worried about getting into trouble again, go back to Chicago, go back to your family. Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi. |
I'm an EE doctor and I have to get into the hospital! Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
Further down the knowledge map, we're getting into more advanced arithmetic. Tức là nếu bạn tiếp tục đi xuống xa hơn theo bản đồ kiến thức, chúng ta sẽ tiếp thu thêm được càng nhiều kiến thức toán cao cấp. |
I'm not trying to get into any more trouble, Steve. Tôi không muốn dính vào rắc rồi nào nữa. |
Bacteria gets into the lungs, spreads to the heart. Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim. |
Today, many of us are comfortable getting into cars driven by strangers. Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ. |
As you start getting into the moderately traffic street, people start drawing more details about the specific buildings. Khi bạn chuyển sang phố có mật độ giao thông vừa, người ta bắt đầu vẽ thêm các chi tiết của các tòa nhà. |
Class 7's Oh Ha Ni getting into Parang University. Oh Ha Ni của lớp 7 đỗ đại học Parang. |
We don't wanna get into an accident. Nhưng chúng ta không muốn bị tai nạn. |
He needs to get into town. Anh ta cần vào thị trấn. |
That old lady don't know the trouble she can get into talking like that. Bà già đó không biết bả có thể gặp rắc rối ra sao khi nói năng như vậy. |
My parents are telling me to retake them and try to get into even a 2 year college. Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được. |
These are things that are getting into our food chain because of these blooms. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
I'm here to stop you from getting into even more trouble. Tôi đến đây để ngăn chặn cô tránh gặp thêm rắc rối. |
You could get into UGA with that score. Như thế có thể học ở Đại học Georgia rồi. |
And we hope that the poor people will get into the electric light. Và chúng ta hi vọng rằng những những người nghèo sẽ bắt đầu sử dụng đèn điện. |
How did I get into this fix? Sao tôi lại rơi vào cảnh này? |
How did you get into my apartment? Làm sao anh vô nhà tôi được? |
I'll have the lawyers get into it. Luật sư của bố sẽ lo chuyện đó. |
And then one day, the girl gets into a horrible fight with them and leaves forever. Vào một ngày cô ấy đã cãi nhau và bỏ đi mãi mãi. |
I'll see if I can get into the Control room. Để tôi xem có vào được phòng điều khiển không. |
Get into that closet. Đi vào cái tủ đó đi. |
I tried to get into your cab and now you wanna come and take me away. Đêm đó tôi cố chui vào xe ông và bây giờ ông muốn đưa tôi đi. |
While Kikujiro gets into trouble with some yakuza over a fixed shooting game, Masao dreams of dancing Tengu. Trong khi Kikujiro gặp rắc rối với một vài tên yakuza với một trò chơi bắn súng cố định, Masao mơ thấy một con Tengu đang nhảy múa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.