get up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get up trong Tiếng Anh.
Từ get up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ dậy, dậy, tăng, đứng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get up
ngủ dậyverb Get up, get dressed, eat. Ngủ dậy, mặc quần áo, ăn uống. |
dậyverb She found it necessary to accustom her child to getting up early. Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm. |
tăngverb noun |
đứng dậyverb Something knocks you down, you need to learn to get up. Một cái gì đó đánh gục bạn xuống, bạn cần phải học cách đứng dậy. |
Xem thêm ví dụ
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. |
Get up at 6 and sneak... Thức dậy lúc 6 giờ và lẻn... |
We gotta get up to La Roque. Phải đi đến La Roque! |
“When you get up”: Many families have experienced rewarding results from considering one Bible text every morning. “Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng. |
Hey, get up! Hey, dậy! |
Get up there. Nhảy lên đó đi. |
+ Get up and begin the work, and may Jehovah be with you.” + Hãy trỗi dậy và bắt tay vào việc, nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng con”. |
Why didn't you get up and fight? Sao anh không đứng dậy và đánh? |
I'm going to get up for some water, so it's really no trouble. Thôi, để em dậy lấy ít nước, để cho chắc ăn. |
It gets up into the sky and contributes to the disasters that we're now experiencing. Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải. |
This is naturally when most of us wake up as it's easiest to get up from. Điều này là tự nhiên khi hầu hết chúng ta thức dậy vì nó dễ nhất thoát ra nhất. |
I'll get up in the middle of the night with the baby until you forgive me. Anh sẽ dậy lúc nửa đêm Để trông con chúng ta nếu em tha thứ anh. |
Get up to the wall, you cowards! Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan! |
You can get up now. Ngươi có thể đứng dậy rồi. |
+ At this they said: “Let us get up and build.” + Bấy giờ, họ nói: “Chúng ta hãy trỗi dậy và xây cất”. |
“Well,” Pa said, getting up slowly, “I’ve got to go sell the boys the ammunition for their guns. Bố uể oải đứng lên nói: - Thôi, anh phải đi lo bán đạn cho đám công nhân. |
Two alarm clocks means it's a chore for you to get up in the morning. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
Get up, get up. Tình lai! |
Get up, your majesty. Mời Bệ hạ đứng lên! |
"""Get up, Alexandra, we've left 'em long enough.""" “Đứng lên đi, Alexandra, mình bỏ lại họ hơi lâu rồi đó.” |
Here, get up. Đứng dậy đi. |
Get up and walk out. Đứng dậy và ra khỏi đây đi. |
Yet, Jehovah himself had commanded: “Get up, cross this Jordan.” Thế nhưng, chính Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Hãy đứng dậy đi qua sông Giô-đanh”. |
Come on, get up. Đứng dậy nào |
We're getting up early tomorrow and driving far. Ngày mai ta dậy sớm và lái xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.