get married trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get married trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get married trong Tiếng Anh.
Từ get married trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết hôn, gia thất, gieo cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get married
kết hônverb (become married) For example, more people are choosing to live together and have children without getting married. Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn. |
gia thấtverb He's willing to actually get married, too, which is more than your family is offering. Hắn thật lòng muốn lấy ta... và điều đó quan trọng hơn nhiều so với những đòi hỏi của gia thất chàng. |
gieo cầuverb |
Xem thêm ví dụ
You're getting married. Cậu sẽ cưới. |
I'm the type of guy who wants to get married and have a kid. Anh thuộc tuýp người... muốn lấy vợ và sinh con. |
9 Do you want to get married to satisfy physical needs—food, clothing, shelter? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Go to the Registrar and get married. Hãy đến một văn phòng hộ tịch và đăng ký kết hôn. |
I'm getting married. Tôi sắp kết hôn. |
How can a high schooler get married! Làm sao mà học sinh trung học như cháu có thể kết hôn được! |
Should we just get married? Liệu chúng ta có nên cưới nhau? |
Why did she choose today to get married? Hôm nay cổ lấy chồng. |
13 So before pursuing a courtship, ask yourself: ‘Why do I want to get married? 13 Vì thế, trước khi bắt đầu giai đoạn tìm hiểu, hãy tự hỏi: “Tại sao tôi muốn kết hôn? |
Let us now focus on the Bible’s answer to these four questions: Why get married? Chúng ta hãy tập trung vào lời giải đáp của Kinh Thánh cho bốn câu hỏi sau: Tại sao kết hôn? |
He was a full-time pioneer minister, and they wanted to get married. Anh ta là một người truyền giáo trọn thời gian và họ muốn kết hôn. |
Get married, then there are two of you. Cuộc sống sau khi kết hôn sẽ là hai người cùng nếm trải. |
Well, I'm getting married. Tóm lại, tôi sẽ cưới vợ. |
I'm getting married next month. Tôi sẽ cưới vợ tháng tới. |
Is it true you' re getting married? Có thật là cô đang chuẩn bị lập gia đình không? |
Dad, at some point, I'm going to get married. Cha, rồi cũng sẽ đến lúc con phải lam đám cưới |
We'll get married. Chúng con sẽ cưới nhau. |
If you and I are both single by 40, we get married. Nếu cả 2 cùng độc thân đến năm 40 tuổi, chúng ta sẽ cưới nhau. |
They decided to get married and had the ceremony in Cancer Ward 9. Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9. |
So Hattori is getting married? Vậy là Hattori sẽ kết hôn? |
Then we'll get married regardless of what your father says. Sau đó chúng ta sẽ làm đám cưới, mặc kệ cha em nói gì. |
You're getting married, having a baby. Anh kết hôn, có em bé. |
DAYDREAM 3 “Once I get married, all my sexual desires will be satisfied.” ẢO TƯỞNG 3 “Khi kết hôn, mình sẽ được hoàn toàn mãn nguyện trong ‘chuyện ấy’”. |
Grandpa, I'll get married so open your eyes, grandpa! Ông à, cháu sẽ kết hôn mà, hãy mở mắt ra đi ông! |
You and I are getting married. Nếu anh và em kết hôn, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get married trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get married
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.