get in touch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get in touch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get in touch trong Tiếng Anh.
Từ get in touch trong Tiếng Anh có nghĩa là liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get in touch
liên lạcverb I want you to see that she gets in touch with me at once. Tôi muốn ông để cho cô ấy liên lạc với tôi ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
You know, how to get in touch with him, don't you, son? Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai? |
If you need legal advice, you should get in touch with an attorney. Nếu cần tư vấn pháp lý, bạn nên liên hệ với luật sư. |
I want you to see that she gets in touch with me at once. Tôi muốn ông để cho cô ấy liên lạc với tôi ngay lập tức. |
Get in touch with Diggle. Liên lạc với Diggle đi. |
But my mother... didn't even get in touch... when my grandfather died. Nhưng mẹ tôi... còn không hề tìm tới... khi ông ngoại tôi mất. |
I asked her to get in touch, but she never came. Tôi yêu cầu cổ giữ liên lạc, nhưng cổ không bao giờ tới đây. |
I'll get in touch with you in a minute. Tôi sẽ gọi lại sau. |
I wouldn't even know how to get in touch with them. Tôi thậm chí không được liên lạc với họ hàng bên ngoại. |
Exchanged numbers, he said he'd get in touch and then... Trao đổi số điện thoại, anh ta đã nói sẽ liên lạc, thế rồi... |
If you ever need to get in touch with me, here's my card. Nếu có khi nào cô cần liên lạc với tôi, đây là danh thiếp của tôi. |
Check out ways to get in touch with us below. Hãy xem các cách liên hệ với chúng tôi bên dưới. |
We can't let him get in touch with that boat. Chúng ta không thể để anh ấy liên lạc với con tàu đó được. |
The brother gladly helped her get in touch with the local congregation of Jehovah’s Witnesses. Anh Nhân Chứng vui lòng giúp cô liên lạc với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương. |
So anyone sitting in and watching TV, get in touch with me. Bất cứ ai đang ngồi xem TV, hãy liên hệ với tôi. |
* Schedule time to get in touch . * Định thời gian liên lạc nhau . |
I'll have my people get in touch with yours... and it's all good. Người của tôi sẽ liên lạc với người của ông và lo liệu mọi chuyện. |
We can hang out at my place until you get in touch with him. Chúng ta có thể đợi ở nhà tôi cho tới khi gặp được bạn anh mà. |
How did you get in touch with him? Cách để cô liên lạc với hắn? |
When Richard came on shore I didn't get in touch with him. Khi Richard tới em đã không gặp hắn. |
Hello, I actually need to get in touch with one of your grads student? Xin chào, cháu muốn liên lạc với một sinh viên đã tốt nghiệp của trường. |
If your device often has problems with mobile data connections, get in touch with your service provider. Nếu thiết bị của bạn thường xuyên có sự cố với kết nối dữ liệu di động thì hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn. |
All right, then we bide our time, wait until they get in touch with us. Vậy chúng ta sẽ dành thời gian ra, ngồi chờ tới khi chúng liên lạc. |
I need you to get in touch with him. Tôi cần anh liên hệ với anh ta |
Learn more about how to get in touch with others here. Tìm hiểu thêm về cách liên hệ với những người sáng tạo khác tại đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get in touch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get in touch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.