get involved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get involved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get involved trong Tiếng Anh.
Từ get involved trong Tiếng Anh có nghĩa là vương víu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get involved
vương víuverb |
Xem thêm ví dụ
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
CA: Or they can get involved in the foundation. CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ." |
In such a state, many people get involved in immoral behavior, act violently, and cause deadly accidents. Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người. |
19 Unmarried Joseph maintained moral chastity by refusing to get involved with another man’s wife. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
We wanted people to get involved. Chúng tôi muốn mọi người tham gia. |
□ How could those eating things sacrificed to idols get involved with the demons? □ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ? |
Trust me, you don't want to get involved in this. Tin tôi đi, cô không muốn dính dáng vào chuyện này đâu. |
I don't want to get involved. tôi ko muốn tham gia vào chuyện này. |
You don " t want to get involved? Nhà anh mà không dính dáng hả? |
Yet, he refrained from getting involved politically. Thế nhưng, ngài giữ mình không dính líu đến chính trị. |
We're not interested in getting involved. Tôi đã bảo Donna là chúng tôi không muốn dính vào. |
But Galʹli·o would not get involved at all with these things. Nhưng Ga-li-ô chẳng can dự vào những chuyện đó. |
Tom's parents told him not to get involved with Mary. Bố mẹ Tom bảo Tom đừng dính líu gì tới Mary. |
This is one reason why Jesus did not get involved in politics. Đây là một lý do tại sao Giê-su không dính dáng đến chính trị. |
Get involved in debates with opposers. Tranh luận với những người chống đối. |
You only get involved after the fact... when the victims are already dead! Luôn để vụ án xảy ra mới đi ngăn chặn. Chết cả rồi, người đều chết sạch rồi. |
Get involved with your community. Hãy tham gia vào cộng đồng của bạn. |
Getting involved is the key. Bí quyết là tham gia trong buổi họp. |
After two days of reflection, Louis declared, "In these circumstances, I don't want to get involved at all. Sau hai ngày suy nghĩ, Louis tuyên bố, "Trong vụ này, trẫm không muốn dính líu đến. |
I didn't ask you to get involved in this. Anh không yêu cầu em dính líu vào chuyện này. |
So we began to get involved in projects there, and I'll talk about some others. Vì thế chúng tôi đã bắt đầu tham gia các dự án ở đó tôi sẽ nói về những dự án khác |
How did you get involved in this? Sao cô lại dính vào vụ này? |
Now I gots to get involved myself personally. Giờ thì ta phải có 1 quyết định mang tính chất cá nhân. |
How can feelings of inadequacy hold some back from getting involved in spiritual matters? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
Cocks’s attitude is admirably restrained: “You don’t get involved in this business for public recognition.” Thái độ kiềm chế của Cocks thật đáng khâm phục: “Không nên dây dưa vào chuyện này để được công chúng biết tới”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get involved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get involved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.