parliament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parliament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parliament trong Tiếng Anh.
Từ parliament trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghị viện, quốc hội, nghị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parliament
nghị việnnoun (an elected or appointed political institution) We support Zimbabwean women who are marching to parliament. Chúng ta ủng hộ phụ nữ Zimbabwe, đang biểu tình với nghị viện. |
quốc hộinoun (an elected or appointed political institution) Of all the people in parliament in the world, 13 percent are women. Trên tổng số người ở trong quốc hội trên thế giới, 13 phần trăm là phụ nữ. |
nghị trườngnoun (an elected or appointed political institution) |
Xem thêm ví dụ
On 15 May 2013, the Parliament extended its mandate for 17 months, due to the deadlock over the electoral law. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2013, nghị viện Liban kéo dài nhiệm kỳ thêm 17 tháng, do bế tắc về luật bầu cử. |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
Both houses of the Australian Parliament use three hourglasses to time certain procedures, such as divisions. Cả hai tòa nhà Quốc hội Úc sử dụng ba đồng hồ cát để đo một số thứ nhất định, như là phân phe biểu quyết. |
In the 2009 European Parliament election he won a seat in the European Parliament with Finland's highest personal vote share (nearly 10% of all votes), becoming the first member of the Finns Party in the European Parliament. Trong cuộc bầu cử Nghị viện Châu Âu năm 2009, ông đã giành một ghế trong Quốc hội Châu Âu với tỉ lệ phiếu bầu cá nhân cao nhất của Phần Lan (gần 10% tổng số phiếu bầu) Trở thành thành viên đầu tiên của Đảng Finns trong Nghị viện Châu Âu. |
The establishment of this museum was approved by the French Parliament on 9 October 2007. Việc thành lập viện bảo tàng này đã được Quốc hội Pháp thông qua vào ngày 9 tháng 10 năm 2007. |
Nantaba is also the elected Member of Parliament for Women in Kayunga District Constituency. Nantaba cũng là thành viên được bầu của Nghị viện Phụ nữ tại Khu vực bầu cử của huyện Kayunga. |
At 25, she was elected to parliament. Năm 25 tuổi, bà được bầu làm quốc hội. |
She represented Kumi District in Parliament as women's representative She was born in Kumi District on 22 May 1958. Bà được bổ nhiệm vào vị trí đó vào ngày 27 tháng 5 năm 2011 Bà đại diện cho quận Kumi trong Quốc hội với tư cách là đại diện của phụ nữ Aporu sinh ra ở quận Kumi vào ngày 22 tháng 5 năm 1958. |
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) The Athenian parliament elected the count of Brienne to succeed Guy, but his tenure was brief and he was killed in battle by the Catalans. Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) Nghị viện Athenai đã bầu bá tước Brienne kế vị, nhưng nhiệm kỳ của ông ngắn ngủi và ông đã bị giết chết trong trận chiến bởi người Catalonia. |
EU election ads include any ads that feature a political party or a current elected office holder or candidate for the EU Parliament within the European Union (not including the United Kingdom). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
When the final version was presented to Parliament, the breach between Cranmer and Dudley was complete and the regent effectively killed the canon law bill in the House of Lords. Phiên bản cuối cùng được trình trước Quốc hội trong khi sự bất đồng giữa Cranmer và Dudley lên đến đỉnh điểm, quan nhiếp chính đã thành công khi tìm cách giết chết dự luật giáo hội tại Viện Quý tộc. |
The Canadian Parliament passed the Uniform Currency Act in April 1871, tying up loose ends as to the currencies of the various provinces and replacing them with a common Canadian dollar. Quốc hội liên bang thông qua đạo luật tiền tệ thống nhất vào tháng 4 năm 1871, kết thúc việc sử dụng các loại tiền tệ địa phương và thay thế chúng bằng đồng đô la Canada chung. |
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments. Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus. |
In the latter situation, the President is required first to inform the Prime Minister of his evaluation in this regard, and if the Prime Minister requests him to, the President may dissolve Parliament instead of making a declaration of vacancy. Trong trường hợp sau, Tổng thống phải thông báo trước cho Thủ tướng về sự đánh giá của mình về vấn đề này, và nếu Thủ tướng yêu cầu, Tổng thống có thể giải tán Nghị viện thay vì tuyên bố bỏ trống. |
In May 1641, for example, it was Cromwell who put forward the second reading of the Annual Parliaments Bill and later took a role in drafting the Root and Branch Bill for the abolition of episcopacy. Tháng 5 năm 1641, Cromwell đã thúc đẩy lần đọc thứ hai của Bộ luật nghị viện thường niên và sau đó đóng vai trò trong việc soạn thảo đạo luật về việc loại bỏ quy chế giám mục quản lý nhà thờ. |
This is in contrast to the Council of the European Union, which represents governments, the European Parliament, which represents citizens, the Economic and Social Committee, which represents organised civil society, and the Committee of the Regions, which represents local and regional authorities. Điều này trái ngược với Hội đồng, đại diện cho chính phủ của mình, và Nghị viện, đại diện cho các công dân châu Âu và Ban Kinh tế Xã hội, mà hiệp ước nói là đại diện cho 'xã hội dân sự có tổ chức'. |
It imparts constitutional supremacy (not parliamentary supremacy, since it was created by a constituent assembly rather than Parliament) and was adopted by its people with a declaration in its preamble. Hiến pháp Ấn Độ truyền đạt quyền tối cao hiến pháp (không phải là quyền tối cao của quốc hội, vì nó được tạo ra bởi một hội đồng lập hiến chứ không phải Quốc hội), và được người dân chấp nhận với tuyên bố trong phần mở đầu của nó. |
Following the 2010 Election, Labor secured office in the first hung parliament since the 1940 election. Sau tổng tuyển cử năm 2010, Công đảng đảm bảo quyền lực trong quốc hội treo đầu tiên kể từ tổng tuyển cử 1940. |
Local councils are responsible for functions delegated by the South Australian parliament, such as road infrastructure and waste management. Các chính quyền địa phương chịu trách nhiệm đối với các chức năng mà Nghị viện Nam Úc ủy quyền, như cơ sở hạ tầng đường bộ và quản lý chất thải. |
In January 1994, Parliament elected Cyprien Ntaryamira, the former agriculture minister, as President for the remainder of Ndadaye's term. Vào tháng 1 năm 1994, Quốc hội đã bầu Cyprien Ntaryamira, cựu bộ trưởng nông nghiệp, làm Tổng thống cho phần còn lại của nhiệm kỳ Ndadaye. |
All 50 opposition members of the Parliament walked out in protest. Toàn bộ 50 thành viên đối lập trong Nghị viện đình công nhằm phản đối. |
Through subsequent centuries, Europe was generally ruled by monarchs, though various forms of parliament arose at different times. Trong các thế kỷ tiếp theo, châu Âu thường được các quốc vương cai trị, mặc dù các hình thức quốc hội khác nhau đã phát sinh vào các thời điểm khác nhau. |
Thus, the parliament in Ireland was abolished and replaced by a united parliament at Westminster in London, though resistance remained, as evidenced by Robert Emmet's failed Irish Rebellion of 1803. Theo đạo luật, nghị viện của Ireland bị bãi bỏ và thay thế nó là nghị viện liên hiệp tại Westminster, Luân Đôn, song kháng cự vẫn tồn tại chẳng hạn như khởi nghĩa Ireland năm 1803. |
Alberta and Saskatchewan were established September 1, 1905, by Acts of the Canadian Parliament. Alberta và Saskatchewan được thành lập vào ngày 1 tháng 9 năm 1905 theo các đạo luật của Quốc hội Canada. |
The government produced a draft for a new Statute of Autonomy, which was supported by the CiU and was approved by the parliament by a large majority. Chính phủ đã đưa ra dự thảo về một Quy chế Tự trị mới, được CiU hỗ trợ và đã được đa số phiếu tán thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parliament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parliament
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.