swing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swing trong Tiếng Anh.
Từ swing trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc lắc, đu, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swing
lúc lắcverb |
đuverbnoun My father made a swing for me, and I loved running around the garden. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
đu đưaverb that hung above our dining table swing back and forth được treo trên bàn ăn của chúng tôi, đu đưa qua lại |
Xem thêm ví dụ
Rachel wants to take swing dance lessons. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy. |
I intend to buy as many as I can swing. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
Mood swings are common with the anti-rejection meds. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
We need somebody from a swing state. Ta cần ai đó từ một bang dễ thay đổi ý kiến. |
That means that that pendulum swinging back and forth from style to style, from movement to movement, is irrelevant. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. " |
Mr. Gordy told me there was a swing here. Ông Gordy nói với con là có một cái đu quay ở đây. |
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly. Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ. |
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
I was gonna swing by this weekend and use the machine. Và con định cuối tuần này bơi trong đống đó. |
The waters around the islands include the following: The Swinge (between Alderney and Burhou) The Little Swinge (between Burhou and Les Nannels) La Déroute (between Jersey and Sark, and Jersey and the Cotentin) Le Raz Blanchard, or Race of Alderney (between Alderney and the Cotentin) The Great Russel (between Sark, Jéthou and Herm) The Little Russel (between Guernsey, Herm and Jéthou) Souachehouais (between Le Rigdon and L'Étacq, Jersey) Le Gouliot (between Sark and Brecqhou) La Percée (between Herm and Jéthou) The highest point in the islands is Les Platons in Jersey at 143 metres (469 ft) above sea level. Các vùng nước xung quanh các hòn đảo bao gồm: The Swinge (giữa Alderney và Burhou) The Little Swinge (giữa Burhou và Les Nannels) La Déroute (giữa Jersey và Sark, và Jersey và Cotentin) Le Raz Blanchard, hay Race of Alderney (giữa Alderney và Cotentin) The Great Russel (giữa Sark, Jéthou và Herm) The Little Russel (giữa Guernsey, Herm và Jéthou) Souachehouais (giữa Le Rigdon và L'Étacq, Jersey) Le Gouliot (giữa Sark và Brecqhou) La Percée (giữa Herm và Jéthou) Đỉnh cao nhất của quần đảo là Les Platons tại Jersey với cao độ 143 mét (469 ft) trên mực nước biển. |
"So ""life swings like a pendulum backward and forward between pain and ennui. . . ." Cứ thế “cuộc sống đu đưa như một quả lắc đồng hồ treo, lắc qua lắc lại giữa khổ đau và buồn chán... |
Are you sure you should be swinging that sword? Ngươi chắc rằng ngươi dùng kiếm được chứ? |
The Asian swing was not a successful one for Kvitová as she lost early in Wuhan and Beijing. Các tour ở châu Á không thành công đối với Kvitová khi cô thua sớm ở Vũ Hán và Bắc Kinh. |
Our humanity is not defined by any skill, like swinging a hammer or even playing chess. Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ. |
My father made a swing for me, and I loved running around the garden. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
And we'll swing by the main strip. Và ta sẽ đi qua con đường chính. |
On December 18, 2018, Swing Entertainment released an official statement that the group's contract will end on its original planned date, December 31, 2018. Vào ngày 18 tháng 12 năm 2018, Swing Entertainment đã đưa ra một tuyên bố chính thức rằng hợp đồng của nhóm sẽ kết thúc đúng vào ngày dự kiến ban đầu, ngày 31 tháng 12 năm 2018. |
How they swinging that? Thế thì xoay xở làm sao? |
There you are, swinging the sun around. Bạn thấy đấy, đung đưa mặt trời xung quanh. |
Because he took a swing at you? Vì ông ấy đánh anh? |
" Asses! " said Dr. Kemp, swinging round on his heel and walking back to his writing - table. " Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng. |
These mood swings create patterns evidenced in the price movements of markets at every degree of trend or time scale. Những thay đổi tâm trạng này tạo ra các hình mẫu được chứng minh trong các biến động giá của các thị trường ở mọi cấp độ xu hướng hoặc quy mô thời gian. |
So in order to accomplish this, it actually has to pitch and adjust the altitude and swing the payload through. Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.