get dressed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get dressed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get dressed trong Tiếng Anh.
Từ get dressed trong Tiếng Anh có nghĩa là mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get dressed
mặc quần áoverb Just go finish getting dressed and I'll take you to school. Chỉ cần kết thúc rồi mặc quần áo và mẹ sẽ chở con đến trường. |
Xem thêm ví dụ
Please, get dressed. Xin hãy mặc quần áo vào đi! |
I need you to get dressed. Tôi cần ông phải thay đồ ngay. |
Get dressed. Mặc đồ đi. |
No, I'll get dressed quick. tớ thay đồ nhanh thôi L: |
Get dressed. Mặc quần áo vào. |
You have to get dressed. Ngươi phải mặc đồ. |
Yeah, I just got to get dressed and talk to Debs. Ừ, em định thay đồ rồi nói chuyện với Debs. |
Natalie, get dressed! Natalie, mặc đồ vào. |
Um... get dressed up! Và hãy mặc gì đẹp nhé. |
Get dressed. Mặc quần áo. |
No wonder you can get dressed so quickly. Em nên thay đồ nhanh hơn ít nữa. |
She'd probably just gotten up out of bed now and hadn't even started to get dressed yet. Cô có thể chỉ nhận được ra khỏi giường ngay bây giờ và thậm chí đã không bắt đầu mặc quần áo được nêu ra. |
Don't you think she ought to get dressed while we discuss it? Anh không nghĩ cổ cần phải thay đồ trong khi chúng ta bàn bạc chuyện này sao? |
Get dressed. Mặc đồ vào. |
Hey, aren't you supposed to be getting dressed? Này, lẽ ra con phải mặc đồ và trang điểm xong rồi chứ? |
Get dressed! Thay đồ đi! |
Then I should get dressed. Vậy em nên đi thay đồ. |
Nothing, I'll get dressed and come right over. Không có gì, em sẽ mặc đồ và tới ngay. |
Go get dressed for dinner. Mang váy cho bữa tối. |
Get dressed. Mặc đồ vào đi. |
Get dressed, man, we got things to do! Mặc quần áo vào đi, có việc còn phải làm đấy! |
Why don't you get dressed? Sao không mặc đồ vào đi? |
Now, while I'm getting dressed, call Norman and Charlie and Les and Oscar. Bây giờ, trong khi tôi thay đồ, gọi cho Norman và Charlie và Les và Oscar. |
Put the phone on the receiver, send the hookers home and get dressed. Nhấc điện thoại lên, cho gọi gái về và thay đồ đi. |
Get dressed. Thay đồ đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get dressed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get dressed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.