frigid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frigid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frigid trong Tiếng Anh.
Từ frigid trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh nhạt, băng giá, giá lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frigid
lạnh nhạtadjective |
băng giáadjective He breathed his last on the frigid steppe of eastern Siberia, vilified and disgraced. Thân bại, danh liệt, ông trút hơi thở cuối cùng tại vùng thảo nguyên băng giá ở miền đông Siberia. |
giá lạnhadjective Forever leave the frigid north, and realize the dreams of the Rouran! Mãi mãi rời khỏi phương Bắc giá lạnh này. và thoả mãn giấc mơ của người Rouran! |
Xem thêm ví dụ
Shortly afterward, on a frigid December afternoon, I was called to the office of the Sigurimi (secret police). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
In 1948, the carrier was equipped with its first helicopter detachment of HO3S-1 utility helicopters, and participated in a fleet exercise, Operation Frigid, in the North Atlantic. Vào năm 1948, chiếc tàu sân bay lần đầu tiên được nhận một phân đội máy bay trực thăng đa dụng HO3S-1, và tham gia một cuộc tập trận hạm đội mang tên Chiến dịch Frigid tại vùng biển Bắc Đại Tây Dương. |
Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country. Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui. |
They and the other remaining planets will become dark, frigid hulks, completely devoid of any form of life. Chúng và các hành tinh còn lại khác sẽ trở thành các khối vật thể lạnh lẽo, tối tăm, hoàn toàn tiêu diệt bất kỳ dạng sự sống nào. |
But none of those hunters ever tried to venture into the frigid interior of the Antarctic continent. Nhưng không một ai trong đoàn thợ săn này từng cố gắng mạo hiểm vào vùng băng giá phía trong của lục địa Nam Cực. |
A mean-spirited , miserly old man named Ebenezer Scrooge sits in his counting-house on a frigid Christmas Eve . Một lão già keo kiệt bủn xỉn tên là Ebenezer Scrooge đang ngồi trong phòng tài vụ của mình vào một đêm Giáng sinh lạnh lẽo . |
It collects and buries as many as 33,000 seeds annually, storing them in some 2,500 different locations in preparation for the frigid winter months. Hằng năm, chúng gom góp và chôn đến 33.000 hạt ở khoảng 2.500 vị trí khác nhau để chuẩn bị cho những tháng mùa đông lạnh giá. |
I'm afraid I'm frigid. Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục. |
LC-1 was also badly damaged and took a month of repair work in the frigid Kazakhstan winter to be restored to use. LC-1 cũng bị hư hỏng nặng và mất một tháng để sửa chữa trong mùa đông lạnh giá của Kazakhstan mới có thể phục hồi để sử dụng. |
Their journey West, known as Der Treck ("The Flight"), sent the horses on a dangerous journey in frigid conditions across the frozen Vistula lagoon without proper rations or shelter. Chuyến đi của họ về phía Tây, được gọi là Der Treck ("The Flight"), gửi những con ngựa trên một cuộc hành trình nguy hiểm trong điều kiện băng giá trên đầm phá Vistula đông lạnh mà không có khẩu phần ăn thích hợp hoặc nơi trú ẩn. |
The most famous traverse of this frigid sea was made in 1916 by Sir Ernest Shackleton and five others in the adapted lifeboat James Caird when they left Elephant Island and reached South Georgia two weeks later. Tàu đi qua những nơi nổi tiếng nhất trên mặt biển băng giá vào năm 1916 cùng Ernest Shackleton và bốn người khác trong xuồng cứu sinh "James Caird" khi họ rời của đảo Elephant và đến Nam Georgia hai tuần sau đó. |
In winter, frigid winds may at times whip up choppy waves. Vào mùa đông, những cơn gió rét buốt xô gợn sóng lăn tăn. |
The lowest counts of less than 32 parts per thousand are found in the far north as less evaporation of seawater takes place in these frigid areas. Giá trị độ mặn thấp nhất−nhỏ hơn 32 phần nghìn−được tìm thấy ở phương Bắc do ít có sự bay hơi của nước biển ở những vùng băng giá. |
Let’s now end where we began, stranded in the frigid parking lot asking, “Where are the keys?” Bây giờ tôi sẽ trở lại câu chuyện mà tôi đã bắt đầu với bài nói chuyện này, khi chúng tôi bị mắc kẹt trong bãi đậu xe lạnh giá và hỏi: “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
The immersion in the frigid water caused Adaline's body to go into an anoxic reflex, instantly stopping her breathing and slowing her heartbeat. Bị ngâm trong nước lạnh khiến cơ thể của Adaline xảy ra phản xạ thiếu khí, ngay lập tức khiến cô tắt thở, và làm giảm dần nhịp tim của cô. |
Friend Truman, cold in Kansas today... though not as frigid as I imagine it is in Switzerland. Chào ông bạn Truman, hôm nay Kansas rất lạnh... |
A draft of frigid air struck me as I entered the cold chamber. Một luồng khí lạnh lẽo phả vào khi cháu bước vào khoang lạnh. |
Much frigidity in wives is due to husbands who are ignorant of a woman’s physical and emotional makeup. Thường thì sự liệt âm nơi nhiều người vợ là do việc chồng họ không hiểu biết cách cấu tạo thể chất và cảm xúc của phái nữ. |
The two-humped Bactrian camel can be seen carrying loads even in frigid temperatures Lạc đà hai bướu chở hàng ngay cả trong thời tiết giá lạnh |
18 Frigidity in a wife may be due to a lack of consideration by her husband, but a wife’s indifference also hurts the husband, and a show of distaste may kill his potency or even cause him to feel attracted to someone else. 18 Sự liệt âm nơi người vợ có thể tùy ở sự thiếu quan tâm của người chồng; và sự lãnh đạm của người vợ cũng làm đau lòng người chồng. Nếu vợ tỏ ra chán chường trong khi giao hợp, chồng có thể mất hứng thú và sẽ bị thúc đẩy đi tìm một đàn bà khác. |
During those politically frigid years that we refer to as the Cold War, not only did a literal wall divide the city of Berlin, but all of Eastern Europe was under the oppressive yoke of communism. Trong suốt những năm tháng đầy căng thẳng chính trị đó mà chúng ta gọi là Chiến Tranh Lạnh, không những chỉ một bức tường thật sự chia đôi thành phố Berlin, mà còn tất cả Đông Âu đều nằm dưới ách áp bức của chủ nghĩa cộng sản. |
This means that Titan, despite its frigid temperatures, can be said to have a tropical climate. Điều này có nghĩa rằng Titan, dù có nhiệt độ ở mức đóng băng, có thể nói có khí hậu nhiệt đới. |
You mean, like, frigid? Anh muốn nói, như là, lãnh cảm? |
They push onwards, but as they are crossing a frozen body of water, the ice breaks, plunging them into the frigid depths and into the clutches of a sea monster. Họ bị đẩy trở đi, nhưng khi họ đang băng qua một lớp băng, băng bị vỡ, họ rơi vào nước sâu lạnh lẽo và vào nanh vuốt của một con quái vật biển. |
There are many misleading theories about the subject of women who are so - called frigid. Có nhiều lý thuyết sai lầm... về một vấn đề của phụ nữ được gọi là lãnh cảm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frigid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frigid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.