take up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take up trong Tiếng Anh.
Từ take up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bứng, gỡ, lượm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take up
bứngverb |
gỡverb |
lượmverb |
Xem thêm ví dụ
I finally realized that it was taking up too much of my time and energy. Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
It can take up to 15 years to bloom. Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa. |
Another 12 years had passed when an act of piracy caused him to take up Esther once again. Mười hai năm trôi qua cho đến khi một đạo luật về bản quyền khiến Handel quay lại với Esther. |
Changes made to views may take up to two hours to reflect in Real-Time. Những thay đổi được thực hiện cho chế độ xem có thể mất tới hai giờ để phản ánh trong Thời gian thực. |
It might take up to 24 hours before a payment processes fully. Có thể mất đến 24 giờ trước khi xử lý xong khoản thanh toán. |
And perhaps even tempt glaber's wife To take up the cause of patronage. thậm chi vợ của Glaber cũng có thể là lý do để được bảo trợ. |
He had been urged by MPs and human rights organizations to take up Badawi's case before his trip. Ông đã được thúc giục bởi các nghị sĩ và các tổ chức nhân quyền để giải quyết trường hợp của Badawi trước chuyến đi của ông. |
The following article will take up this matter. Bài tới sẽ thảo luận về vấn đề này. |
The Mother expresses her desire to end poverty by taking up economics in college. The Mother theo đuổi ước muốn chấm dứt sự đói nghèo bằng việc tham gia học một lớp Kinh tế tại trường Đại học. |
To take up my sister's legacy. Để hoàn thành tâm nguyện của chị tôi. |
“Whosoever will come after me, let him deny himself, and take up his cross, and follow me. “Nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta. |
Indexing can take up to a week or two; you can check the progress using this tool. Quy trình lập chỉ mục có thể mất một hoặc hai tuần và bạn có thể kiểm tra tiến trình bằng công cụ này. |
Bank transfers can take up to 15 days to arrive in your bank account. Thời gian chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể mất đến 15 ngày. |
Once you have decided to take up the full-time ministry, stick with your decision. Một khi đã quyết định phụng sự trọn thời gian, bạn đừng bỏ cuộc. |
Our next article will take up that subject. Bài kế tiếp sẽ bàn đến đề tài này. |
It can take up 15 minutes for ads to begin again. Có thể mất 15 phút để quảng cáo chạy lại. |
I'm not saying you need to learn to meditate or take up yoga. Tôi không bảo các bạn phải học thiền hay tập yoga. |
It may take up to 24 hours before the imported data appears in reports. Có thể mất đến 24 giờ trước khi dữ liệu đã nhập xuất hiện trong báo cáo. |
Take up your positions! Trở về vị trí! |
But we never tithe, take up collections, or charge a fee for our services or publications. Nhưng chúng tôi không bao giờ thu thuế thập phân, quyên tiền, tính phí cho mọi hoạt động hay thu tiền các ấn phẩm. |
Feed review can take up to 3 days. Quá trình xem xét nguồn cấp dữ liệu có thể mất đến 3 ngày. |
Unexpectedly, we received a letter from the branch office inviting us to take up temporary special pioneer service! Thật bất ngờ, chúng tôi nhận được lá thư của chi nhánh mời làm tiên phong đặc biệt tạm thời! |
We will take up this question in the following article. Chúng ta sẽ xem xét câu hỏi này trong bài tới. |
Note: Typically, it takes up to two business days to receive a response. Lưu ý: Thông thường, bạn sẽ nhận được phản hồi sau tối đa 2 ngày làm việc. |
This means it can take up to 24 hours before it will begin to appear in your reports. Điều này có nghĩa là có thể mất đến 24 giờ trước khi dữ liệu được tải lên sẽ bắt đầu xuất hiện trong các báo cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.