green trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ green trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ green trong Tiếng Anh.

Từ green trong Tiếng Anh có các nghĩa là xanh, lục, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ green

xanh

adjectivenounverb (having green as its colour)

Push the green button and the light will go on.
Nhấn nút màu xanh và đèn sẽ tiếp tục sáng.

lục

adjectivenoun (colour)

And the green was a heightened sense of songs and scriptures.
Và màu xanh lục là khi vận dụng triệt để âm nhạc và kinh thánh.

xanh lá cây

adjectivenoun (The colour of growing foliage, as well as other plant cells containing chlorophyll; the colour between yellow and blue in the visible spectrum; one of the primary additive colour for transmitted light; the colour obtained by subtracting red and blue from white light using cyan and yellow filters.)

As you can see, the region where the red and green lights overlap is yellow.
Vùng màu đỏ và xanh lá cây chồng lên nhau là màu vàng.

Xem thêm ví dụ

Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus".
Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer.
They will become as vegetation of the field and green grass,+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
They look like dirty grey-green dinner plates.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Green means the student's already proficient.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
All of Green Day's other hits had only managed to chart on the Hot 100 Airplay chart or the Bubbling Under Hot 100 chart.
Tất cả những bài hit khác của Green Day đều chỉ có thể lọt đến những bảng xếp hạng như Hot 100 Airplay hoặc Bubbling Under Hot 100.
Subsequently, until the fall of 1943, Greene escorted a fast troop convoy from Norfolk to the United Kingdom and return, and operated off Bermuda.
Sau đó cho đến mùa Thu năm 1943, Greene hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân nhanh từ Norfolk sang Anh Quốc và quay về, và hoạt động ngoài khơi Bermuda.
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
That's why, for light, red plus green equals yellow.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
We need to keep or minds on the molecules and not get distracted by the theater, not get distracted by the cognitive dissonance of the green possibilities that are out there.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Jake says he’s looking forward to seeing me next Monday night, when the Eagles will play the Green Bay Packers.
Jake nói nó mong gặp tôi vào thứ Hai, khi Eagles đấu với Green Bay Packers.
Musk received the Global Green 2006 product design award for the design of the Tesla Roadster, presented by Mikhail Gorbachev, and he received the 2007 Index Design award for the design of the Tesla Roadster.
Musk đã nhận được giải thưởng thiết kế Global Green cho dòng Tesla Roadster, được giới thiệu bơi Mikhail Gorbachev, và nhận được giải thưởng Index Design cho thiết kế dòng Tesla Roadster.
"2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?"
Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. ^ “2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?”
I can't afford the green fees.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
She was a delegate of the French Greens for the Paris municipality and acted as the technical adviser for the Minister of the Environment, Yves Cochet, from 2001 to 2002.
Bà là một đại biểu của Tổ chức Xanh Pháp đại diện cho Paris và làm cố vấn kỹ thuật cho bộ trưởng Bộ Môi trường Pháp, Yves Cochet, từ năm 2001 đến 2002.
Anyone ever heard of Beriah Green?
Đã ai biết đến Beriah Green?
Pears, pears can be green, but we'll assume they're yellow.
Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng.
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose.
Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ.
If the green dye never left her system, what plus green makes brown?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
The main polyphenol in green tea is epigallocatechin gallate ( EGCG ) .
Chất polyphenol chính có trong trà xanh là epigallocatechin gallate ( EGCG ) .
The length of Yuri's hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.
Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếcmàu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.
So hypothetically, that would mean that developed countries could have contributed up to 300 billion dollars' worth of SDRs to the Green Climate Fund.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Although the island is not fallen in the administration of country park, most of the hilly area remains green.
Mặc dù hòn đảo không nằm dưới sự quản lý của vườn quốc gia, song hầu hết các khu vực đồi núi vẫn còn giữ được màu xanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ green trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới green

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.