amiable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amiable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amiable trong Tiếng Anh.
Từ amiable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ thương, nhã nhặn, hoà nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amiable
dễ thươngadjective |
nhã nhặnadjective |
hoà nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Personally, he has been described as "stern, but... amiable" in contrast to his "soft-spoken" predecessor Qiangba Puncog. Về mặt cá nhận, ông được mô tả là "nghiêm nghị, nhưng...hòa nhã" và tương phản với người tiền nhiệm Qiangba Puncog, vốn được miêu tả là "nhẹ nhàng". |
His victories over the Sarmatians and the Germans, the austerity of his life, and the rigid impartiality of his justice whilst he was prefect of the city, commanded the esteem of a people whose affections were engaged in favour of the more amiable Balbinus. Chiến thắng của ông trước những người Sarmatia và German, sự khổ hạnh trong cuộc đời và tính công minh cứng rắn của ông khi còn làm thị trưởng, đã kiềm chế sự quý trọng của một dân tộc mà tình cảm của họ đã dành cho việc ủng hộ Balbinus vốn hòa nhã hơn. |
Is he amiable? Ông ta có tử tế không? |
" Hark at the wind , " said Mr. White , who , having seen a fatal mistake after it was too late , was amiably desirous of preventing his son from seeing it . Nhận ra sai lầm trong nước cờ của mình trước khi quá muộn , ông White bèn giả lả : " Nghe tiếng gió rít kia kìa " - với hi vọng hòng đánh lạc hướng cậu con trai . |
Since working on John Doe, Purcell has had an amiable relationship with Fox. Từ khi làm việc với John Doe, Purcell có một mối quan hệ thân cận với Fox. |
Some who appear amiable and kind under normal circumstances seem to undergo a personality change when money is at stake, transforming themselves into obnoxious and hostile characters. Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng. |
Her husband can count on her for good and just observations, sound opinions, and sincere encouragement, because she is amiable and sensible. Chồng nàng có thể tin cậy nàng về những nhận xét tốt và đúng, ý kiến hợp lý và sự khuyến khích chân thành vì nàng có lòng hảo tâm và nhạy cảm (Châm-ngôn 25:11). |
Charlotte Williams-Wynn wrote shortly after his accession: "Hitherto the King has been indefatigable in his efforts to make himself popular, and do good natured and amiable things in every possible instance." Charlotte Williams-Wynn viết ngắn gọn sau khi ông lên ngôi: "Cho đến nay Vương thượng vẫn không cảm thấy mệt mỏi mà cố gắng giành được tình cảm của mọi người, và làm mọi điều tốt đẹp và đáng yêu trong mọi lúc có thể." |
Although he was one of the leading conservative forces in 19th century Prussia, Ferdinand would remain on amiable terms with Karl and Jenny Marx. Mặc dù là một trong những người theo phe bảo thủ hàng đầu trong thế kỷ 19 ở nước Phổ, Ferdinand vẫn giữ mối quan hệ thân thiện với Karl Marx và Jenny. |
These are said to represent the seven virtues: longevity, fortune, popularity, candor, amiability, dignity and magnanimity. Người ta cho rằng bảy vị thần trông vô hại này tượng trưng cho bảy ưu điểm: sống lâu, tiền tài, danh vọng, chính trực, vui vẻ, nhân phẩm và hào hiệp. |
Lady Catherine will thoroughly approve when I speak to her of your modesty, economy and other amiable qualities. Quý bà Catherine sẽ hoàn toàn tán thành khi tôi kể về sự khiêm tốn, tiết kiệm và những phẩm chất tốt đẹp khác của cô. |
Although relations between the Portuguese state and the Roman Catholic Church were generally amiable and stable since the earliest years of the Portuguese nation, their relative power fluctuated. Mặc dù quan hệ giữa nhà nước Bồ Đào Nha và Giáo hội Công giáo La Mã nhìn chung là hoà thuận và ổn định kể từ những năm đầu lập quốc, song sức mạnh cân xứng giữa họ thì có dao động. |
“A handsome young man, three- or four-and-twenty years old, mild, amiable, and well made?” - Một người đàn ông trẻ đẹp, chừng hăm ba, hăm bốn tuổi, hiền lành, dễ mến, chững chạc? |
If they are amiable, they have no minds of their own. Nếu họ là tử tế thì họ sẽ không phiền với chính bản thân họ. |
Bismarck's astute, cautious, and pragmatic foreign policies allowed Germany to peacefully retain the powerful position into which he had brought it, while maintaining amiable diplomacy with almost all European nations. Đường lối ngoại giao khôn khéo, thận trọng và thực dụng của Bismarck đã tạo điều kiện cho nước Đức giữ được vị thế hùng cường mà Bismarck đã đem lại cho mình bằng việc duy trì quan hệ đối ngoại hòa nhã với hầu hết các quốc gia khác. |
He must be a very amiable gentleman. Anh ta chắc hẳn là một quý ngài tốt bụng. |
Atticus was proceeding amiably, as if he were involved in a title dispute. Bố Atticus đang tiến hành công việc một cách từ tốn, như thể ông bị dính vào một cuộc tranh chấp tước vị. |
This lack of strong personal attachment helps explain why we often pay little attention to what is happening to acquaintances, while we are amiably involved in the lives of our friends. Việc thiếu sự quyến luyến cá nhân mạnh mẽ giúp chúng ta hiểu tại sao chúng ta thường ít để ý đến những gì xảy ra cho những người quen, trong khi chúng ta lại tử tế can dự đến đời sống của những người bạn thân của mình. |
Then she regarded his face, which appeared to be equally kind and amiable. Sau đó cô nhìn lên mặt anh, cũng tử tế và nhã nhặn. |
When money became an issue, he was no longer the amiable Thomas I knew.” Khi ‘đụng chạm’ đến tiền bạc, anh Thomas không còn là người bạn đáng mến mà tôi từng quen biết”. |
I presume the amiable lady is Mrs Heathcliff? Yes. Tôi đoán người phụ nữ tốt bụng đó là bà Heathcliff phải không? |
He disappeared into his bedroom and returned in a few minutes in the character of an amiable and simple- minded Nonconformist clergyman. Ông biến mất vào phòng ngủ của mình và quay trở lại trong một vài phút trong nhân vật của một mục sư Nonconformist dễ thương và đơn giản- minded. |
As described by historians Steven Gunn and Linda Monckton, Arthur had an "amiable and gentle" personality and was, overall, a "delicate lad". Như mô tả của các sử gia Steven Gunn và Linda Monckton, Arthur co tính cách "dễ thương và nhẹ nhàng", và trên tổng thể là, một "chàng trai tinh tế". |
The amiability of Jehovah’s Witnesses was a very prominent quality and what I feel is the most significant part of the setting.” —1 Corinthians 14:25. Sự thân thiện của Nhân Chứng Giê-hô-va là một nét rất nổi bật, và tôi cảm nhận đó là phần quan trọng nhất của bối cảnh”.—1 Cô-rinh-tô 14:25. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amiable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amiable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.