welcoming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ welcoming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welcoming trong Tiếng Anh.
Từ welcoming trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, hoan nghênh, thân thiện, ấm, lời chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ welcoming
chào
|
hoan nghênh
|
thân thiện
|
ấm
|
lời chào
|
Xem thêm ví dụ
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis." Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này." |
Welcome to the Glade. Chào mừng đến với Trảng cỏ. |
In Armenia, Khosrow finally meets Shirin and is welcomed by her. Tại Armenia, Khosrow cuối cùng cũng gặp Shirin và được cô chào đón. |
Welcome back. Chào mừng quay lại. |
“Welcome One Another” “Hãy tiếp lấy nhau” |
Welcome aboard, and... Chào mừng anh, và... |
Welcome home Chào mừng về nhà. |
Menzies oversaw an effusive welcome to Queen Elizabeth II on the first visit to Australia by a reigning monarch, in 1954. Menzies quan sát một sự hoan nghênh nhiệt liệt Nữ vương Elizabeth II trong chuyến công du đầu tiên đến Úc của một quân chủ đương nhiệm, vào năm 1954. |
Make them feel welcome, introduce them to others, and commend them for being present. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
The whole population seemed to turn out to welcome us. Nhân dân Kinh Châu nghe tin Đào Khản quay lại đều hoan hô chào đón. |
welcome aboard. Chào mừng nhập hội. |
As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
The baptized prisoners gave me a warm welcome. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
" Welcome to mothers2mothers. " Chào mừng đến với những bà mẹ đến những bà mẹ. |
Welcome to the 21st century Chào mừng tới thế kỷ 21. |
Welcome them, and let them know that you are genuinely happy to see them. Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7). |
These, in turn, will have fine opportunities to extend to the visitors a loving welcome and genuine hospitality. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
[ Inmate ] Welcome to the castle, baby! Chào mừng đến với lâu đài |
You're welcome. Không có gì. |
Rooney's autobiography, Welcome to My World, was released in March 2007. Cuốn tự truyện của Rooney, Chào mừng đến với Thế giới của Tôi, được phát hành vào tháng 03 năm 2007. |
You went wherever life took you for work, and people were mostly welcoming of you. Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
Those who loyally meet God’s requirements receive a gracious invitation from Jehovah: They can be guests in his “tent” —welcomed to worship him and granted free access to him in prayer. —Psalm 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Welcome to the first unit of CS258 -- How to Make Software Fail. Chào mừng các bạn đến với bài đầu tiên của khóa học CS258 - Cách thức làm cho một Ứng Dụng phần mêm thất bại. |
Good evening, and welcome to Death Race. Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welcoming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới welcoming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.