curso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ curso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dòng, lòng, lòng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curso
dòngnoun Este es el precio por desviarse del curso del río del tiempo. Có cái giá cho việc khi đi lạc khỏi dòng chảy thời gian. |
lòngnoun Aunque a los 15 años ya podía cursar estudios superiores, lo que yo quería era ser ministro de tiempo completo. Lúc 15 tuổi, tôi có điều kiện để học lên cao, nhưng thật lòng tôi muốn rao giảng trọn thời gian. |
lòng sôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Terminé el curso y volví a Estados Unidos. Tôi kết thúc văn bằng và tiến thẳng về Mỹ. |
La revolución está en curso. Cuộc cách mạng đang diễn ra. |
13 Y aconteció que durante cuatro días seguimos un curso casi hacia el sudsudeste, y asentamos nuestras tiendas otra vez; y dimos al lugar el nombre de Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Mientras que estas tres revoluciones están en curso desafortunadamente, es solo el comienzo, y aún hay muchas, muchas dificultades. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
Un impacto cambiaría para siempre el curso de la historia terrestre y el destino de la humanidad. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
El mal que nos haya hecho otra persona deja de controlar el curso de nuestra vida. Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa. |
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
“En todo el curso de mi vida, el consejo de depender de la oración es el que he estimado más que cualquier otro que haya recibido. “Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được. |
Considerando la doctrina, los principios y la información que has estudiado y aplicado durante este curso, responde a TRES de las siguientes siete preguntas. Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này. |
El siguiente es un principio que podemos identificar en este pasaje: A medida que confiemos en el Señor y hagamos Su voluntad, Él guiará el curso de nuestra vida. Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta. |
Por lo tanto, es un buen consejo reducir un poco la velocidad, redefinir el curso y centrarse en lo básico al atravesar condiciones adversas. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
Antes de poner fin a un curso bíblico, pídale a Jehová que lo guíe. Trước khi ngưng học với học viên, hãy cầu xin sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. |
Y lo más importante es que quienes completan las doce semanas de los cursos de autosuficiencia llegan a ser mejores discípulos de Jesucristo y aprenden a utilizar sus habilidades para edificar el reino de Dios. Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
Aprendemos a comprender por qué las invitaciones firmes a actuar ayudan a incrementar la fe en Jesucristo y a cómo apoyar a nuestros amigos que no son miembros y que se encuentran en ese maravilloso proceso de conversión que cambia el curso de la vida. Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này. |
Hay cuatro cursos nuevos y excelentes, y quisiera alentar a todo joven adulto a evaluarlos y asistir a ellos4. Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
Aunque no es propiamente un curso, los voluntarios reciben capacitación en diversos oficios para que puedan ayudar en las obras de construcción. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
Si yo no meto mi dedo allí, Puedo ver que recipiente vacío y luego llenarlo de nuevo como la sangre que está siendo empujado por mi corazón todo el curso. Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi. |
Una vez finalizado este curso, regresé a Dinamarca para continuar con mis ocupaciones allí. Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó. |
Al mover una propiedad, la cuenta de facturación de dicha propiedad cambia para todo el mes en curso. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Me dije: «Cuando vaya a casa voy a impartir un curso sobre los mrunas y a llevar el mensaje de J. Ta tự nhủ, khi nào về nhà ta sẽ nói chuyện về người Mruna và mang thông điệp của J. |
Ahora, por desgracia, no hay escuela que ofrezca el curso Introducción al Diseño para la Humanidad. Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101. |
Para estar mejor informado, Michael aceptó un curso de la Biblia. Để có thông tin chính xác, anh Michael đã nhận lời học hỏi Kinh Thánh. |
Brown tenía que llegar a ser y lo que se necesitaba para que eso sucediera, y Él redirigió su curso a fin de prepararlo para el santo apostolado. Brown phải trở thành con người như thế nào và cần phải có điều gì để cho việc đó xảy ra, và Ngài đã đổi hướng lộ trình của ông để chuẩn bị cho ông trong vai trò sứ đồ thánh. |
Existe un registro en el que figura Noether como profesora de cursos que duraron al menos cinco semestres en Gotinga: Invierno de 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Teoría de grupo y números hipercomplejos) Invierno de 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Cantidades hipercomplejas y teoría de la representación) Verano de 1928: Nichtkommutative Algebra (Álgebra no conmutativa) Verano de 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Aritmética no conmutativa) Invierno de 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Álgebra de cantidades hipercomplejas) Estos cursos con frecuencia precedían a publicaciones importantes en estas áreas. Noether có ít nhất 5 học kỳ giảng dạy tại Göttingen: Mùa đông 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Lý thuyết nhóm và số siêu phức) Mùa đông 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Các đại lượng siêu phức và lý thuyết biểu diễn) Mùa hè 1928: Nichtkommutative Algebra (Đại số không giao hoán) Mùa hè 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Số học không giao hoán) Mùa đông 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Đại số các đại lượng siêu phức). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới curso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.