tutor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tutor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Gia sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutor
Gia sưnoun (educador que da lecciones privadas) Mi tutor dice que preguntarán sobre Virgilio. Gia sư của tớ nghe ngóng được rằng Virgil sẽ là chủ đề. |
Xem thêm ví dụ
No, recojo mi diploma en el despacho del tutor y me largo cagando leches. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
Aunque era un cirujano cardiovascular muy ocupado, solicitó de inmediato los servicios de un tutor. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Tutor, al parecer, para el joven Per Degaton. Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy. |
Trabaja para mi tutor. Người bảo vệ của tôi |
“La Ley ha llegado a ser nuestro tutor que nos conduce a Cristo.” (GÁLATAS 3:24.) “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
Por lo tanto, al comparar la Ley mosaica con un tutor, Pablo destacó su función protectora y su carácter temporal. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Tu tutor te ha enseñado bien, pese a sus malas intenciones. Hắn dạy cậu rất tốt, cho dù đó chỉ xuất phát từ cá nhân của hắn. |
Un colombiano también puede ser una persona nacida en el extranjero teniendo un padre o tutor legal colombiano, así como una persona que adquirió la ciudadanía colombiana. Người Brasil cũng có thể là người được sinh ra ở nước ngoài cho cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của Brasil cũng như một người có quốc tịch Brasil. |
El apóstol Pablo escribió: “La Ley ha llegado a ser nuestro tutor que nos conduce a Cristo” (Gálatas 3:24). Sứ đồ Phao-lô viết: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”. |
Si es por el tutor de selectividad... Này, nếu là vì gia sư SAT... |
¿Acepta a ser la tutora de esos niños? Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko? |
La Ley fue como un tutor Luật Pháp như gia sư |
Por consiguiente, aquel pacto fue para los judíos fieles un ‘tutor que los condujo a Cristo’ (Gálatas 3:24). (Hê-bơ-rơ 10:1-4) Vậy đối với những người Do Thái trung thành, giao ước đó trở thành “thầy-giáo đặng dẫn... đến Đấng Christ”.—Ga-la-ti 3:24. |
Y mis padres me consiguieron un tutor francés, y todavía soy malo en francés. Bố mẹ bắt tôi học gia sư tiếng Pháp, và tôi vẫn dốt đặc. |
Los padres o tutores pueden acceder a los datos de la cuenta de su hijo, por ejemplo, a los correos electrónicos, iniciando sesión en ella. Cha mẹ có thể truy cập vào dữ liệu tài khoản của con, chẳng hạn như email, bằng cách đăng nhập vào tài khoản của con. |
En 1841 se trasladó a Parma, a la província de Módena para ser tutor de los hijos del Marqués Sanvitale. Vào năm 1841 Caselli đến Parma thuộc tỉnh Modena để làm gia sư cho con của Bá tước Sanvitale của xứ này. |
Así que, en resumen: Hace 20 años, uno de mis tutores me dijo, cuando fui a la universidad y le dije, "Estoy bastante interesada en anatomía" me contestó, "La anatomía es una ciencia muerta". Kết luận: Cách đây 20 năm, khi nghe tôi nói "Tôi thích giải phẫu học," một người cố vấn đã nói rằng "Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ." |
Así es que sus tutores la llevaron al curandero del pueblo, quien, en lugar de aconsejar a sus tutores que la llevaran a un hospital, el hombre decidió quemarle el abdomen con unas barras al rojo vivo para expulsar los demonios. Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám. |
¿Dónde están los tutores de esta familia? Những người giám hộ của gia đình này đâu rồi? |
El personal de la academia de la Universidad de Edimburgo incluía algunos nombres de gran prestigio; Sus tutores de primer año incluyeron a sir William Hamilton, quien le dio clases sobre lógica y metafísica, Philip Kelland sobre matemáticas y James Forbes sobre filosofía natural. Các giảng viên ở trường Edinburgh khi ấy bao gồm một số tên tuổi lớn như thầy dạy năm thứ nhất của ông là tòng nam tước Sir William Hamilton, người dạy ông môn logic và siêu hình học, Philip Kelland dạy về toán học, và James David Forbes dạy về triết học tự nhiên. |
El apóstol Pablo, que era judío, lo explica de este modo: “La Ley ha llegado a ser nuestro tutor que nos conduce a Cristo, para que se nos declarara justos debido a fe” (Gálatas 3:24). Sứ đồ Phao-lô, một người gốc Do Thái, đã nói như vầy: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình”. |
¿Por qué comparó Pablo la Ley de Moisés con un “tutor que nos conduce a Cristo”? (Gál. Tại sao Phao-lô ví Luật Pháp Môi-se như gia sư “dẫn [họ] đến Đấng Christ”? |
Aunque el apóstol Pablo quizás no era un padre biológico, les escribió a los cristianos de Corinto: “Aunque ustedes tengan diez mil tutores en Cristo, ciertamente no tienen muchos padres; porque en Cristo Jesús yo he llegado a ser padre de ustedes mediante las buenas nuevas”. (1 Corintios 4:15.) Sứ đồ Phao-lô có lẽ không có con cái theo nghĩa đen, nhưng ông viết cho tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ” (I Cô-rinh-tô 4:15). |
Son niños, necesitan un tutor. Chúng là trẻ con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tutor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.