estudiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estudiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estudiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estudiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học, học tập, nghiên cứu, 學習. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estudiar

học

verb

Se centró en su estudio de las preposiciones.
Anh ấy đã tập trung vào việc học các giới từ.

học tập

verb (Seguir un curso o enseñanza; estar inscrito en una institución de esnseñanza.)

Además del estudio individual, estudiar las Escrituras en familia es importante.
Ngoài việc học tập riêng của cá nhân, học thánh thư chung với gia đình cũng là quan trọng.

nghiên cứu

verb

Él estudia la literatura contemporánea.
Anh ấy nghiên cứu văn học đương đại.

學習

verb (Seguir un curso o enseñanza; estar inscrito en una institución de esnseñanza.)

Xem thêm ví dụ

Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Angelo Scarpulla comenzó a estudiar teología en Italia, su país natal, a los diez años.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Pueden estudiar matemáticas.
Bạn có thể học toán.
Sin embargo, después de estudiar la Biblia, cambió de parecer.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
En la siguiente visita, ¡tanto su familia como sus amigos y vecinos estaban preparados para estudiar la Biblia!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países.
Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác.
Con gusto se le ayudará a estudiar la Biblia gratuitamente en su propio hogar si usted lo pide así por escrito a los publicadores de esta revista.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
¿Dónde vas a estudiar?
Cháu định học đại học ở đâu?
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Como no estoy casada, mi horario es más flexible, lo que me da más tiempo para estudiar.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Con el tiempo, esta mujer y su madre se bautizaron, y su esposo y su padre empezaron a estudiar la Biblia.
Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh.
CÓMO LA BIBLIA CAMBIÓ MI VIDA: Al final de la adolescencia comencé a estudiar la Biblia con los testigos de Jehová.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Viviré mi vida felizmente y estudiaré con ahínco hasta que te vea y prometo que no lloraré más.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
Estudiar el viaje de la familia de Lehi a la tierra prometida enseñó que el pecado nos lleva a sufrir por nuestra propia causa y, a veces, por causa de otras personas.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
¿Qué quieres estudiar?
Vậy cậu muốn học gì?
No obstante, gracias a una lupa, las publicaciones de letra grande y la vista limitada del otro ojo, podía estudiar de tres a cinco horas al día.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
Russell quedó tan impresionado con los innovadores símbolos lógicos que dejó la conferencia y regresó para estudiar el texto de Peano.
Russell đã bị các biểu tượng logic của Peano nhấn mạnh rằng ông rời khỏi hội nghị và trở về nhà để nghiên cứu văn bản của Peano.
Al día siguiente, Mary acondicionó una sección del sótano de su apartamento, que estaba sin terminar, para que Robert tuviera un lugar donde estudiar sin que lo molestaran.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
Mira, nunca pensé que yo sería algo que un científico querría estudiar.
Nghe này, tôi không nghĩ mình sẽ là cái gì đó mà một nhà khoa học muốn nghiên cứu.
Responde este breve cuestionario para ver en qué atributo (o quizás dos) podrías centrarte al estudiar los mensajes de la conferencia.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Han pasado ocho años y les puedo asegurar que nunca fui a China a estudiar leyes.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Una reunión ideada para estudiar la Biblia
Buổi nhóm dành cho việc học Kinh Thánh
Siempre había querido estudiar, pero no tenía con qué costearme los estudios y mi familia no estaba en situación de ayudarme.
Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estudiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.