cauce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cauce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauce trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cauce trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng, lòng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cauce
lòngnoun |
lòng sôngnoun |
Xem thêm ví dụ
6 Corriente arriba, los ingenieros del rey persa han desviado el cauce del Éufrates, de modo que sus aguas ya no fluyen en dirección sur hacia la ciudad. 6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa. |
Capítulo 27 La cosas volvieron a su cauce, hasta cierto punto, tal como Atticus habla dicho que ocurriría. Chương 27 Mọi chuyện lắng xuống, theo một kiểu nào đó, như bố Atticus đã dự đoán. |
Han encontrado su coche en el cauce seco de un arroyo. Họ tìm thấy xe của anh ở giữa dòng suối cạn ở trên Topping. |
Ciro ordenó a sus ejércitos que desviaran el cauce del río Éufrates varios kilómetros al norte de Babilonia. Si-ru bảo quân lính rẽ sông Ơ-phơ-rát nhiều dặm về phía bắc của thành Ba-by-lôn. |
La expedición continuó el cauce del Misuri atravesando lo que actualmente es Kansas City, y Omaha, Nebraska. Đoàn thám hiểm theo Sông Missouri đi qua vùng đất bây giờ là Kansas City, Missouri và Omaha, Nebraska. |
La victoria rebelde en Peralonso les dio nuevos aires y empezaron a reclutar hombres en las comunidades indígenas del Cauca, y también volvieron muchos liberales exiliados en Ecuador. Thắng lợi của phiến quân Peralonso mang đến cho họ cơ hội mới và họ tân quy mộ tập những người đàn ông trong xã khu Cauca, và nhiều người tự do lưu vong ở Ecuador cũng quay trở lại. |
Las Escrituras nos enseñan que por medio de la fe los mundos fueron formados, se dividieron las aguas, se levantaron los muertos, los ríos se desviaron de su cauce y las montañas se movieron5. Thánh thư dạy chúng ta rằng nhờ đức tin, các thế giới đã được tạo dựng, nước được rẽ ra, người chết được sống lại, sông núi được dời đổi.5 |
Su cauce suele estar seco. Đất đai thường khô cằn. |
El 10 de enero de 2009, Lozano fue encontrada muerta en Pradera, Valle del Cauca, junto a Fabio Vargas, hermano de Leonidas Vargas. Vào ngày 10 tháng 1 năm 2009, Lozano được tìm thấy đã qua đời tại Pradera cùng với Fabio Vargas, anh trai của Leonidas Vargas. |
Con ella, tuvo al menos dos hijos, Flavio Honorio y Flavio Teodosio, nacido en Cauca (actual Coca, Segovia, en Hispania) sobre el año 346. Với bà, ông đã có ít nhất hai con trai, Honorius và Theodosius, sinh ra tại Cauca (Coca hiện nay, Segovia) ở Tây Ban Nha. |
Entonces él empleó un vasto cuerpo de trabajadores para abrir nuevos canales, y ensanchar y ahondar los que ya existían, con el propósito de desviar de su cauce normal la trayectoria de las aguas. Sau đó Si-ru xử dụng một số thợ thuyền đông đảo để đào thêm kinh cùng là đào sâu và nới rộng các con kinh đã có sẵn với mục-đích rút nước ra khỏi sông. |
El festival de Bubastis era uno de los más alegres y magníficos de todo el calendario egipcio según lo descrito por Heródoto: Las barcas, llenas de hombres y mujeres, flotaron cauce abajo por el Nilo. Theo Herodotus, lễ hội tại Bubastis rất thú vị và hoành tráng: "Những con thuyền chở đầy người trôi chầm chậm trên sông Nin. |
Es una fuerza generadora de la mente, un cauce, un pensamiento y un ecosistema de posibilidades espirituales. Mỗi ngôn ngữ là một khu rừng phát triển lâu đời, một bước ngoặt, một ý tưởng, một hệ sinh thái của năng lực tinh thần. |
los gobiernos existen para dar cauce a dos cosas: valores y pericia, desde y hacia el gobierno y desde y hacia los ciudadanos, en la toma de decisiones. Nhiều chính phủ tồn tại thật ra là để chuyển đổi 2 thứ, nhiều giá trị và sở trường từ chính phủ và từ những người dân để đưa ra quyết định cuối cùng. |
La longitud total del sistema fluvial Yarkand-Tarim es de 2.030 km, aunque, como el Tarim cambia con km su cauce, la longitud tiende a variar a lo largo de los años. Tổng chiều dài hệ thống sông Yarkand-Tarim là khoảng 2.030 km (1.261 dặm Anh), mặc dù sông Tarim thường xuyên thay đổi dòng chảy của nó nên tổng chiều dài cũng thay đổi theo thời gian. |
El río Cisón desbordando su cauce Sông Ki-sôn chảy tràn bờ |
“He aquí, mi Espíritu reposa sobre ti; por consiguiente, justificaré todas tus palabras; y las montañas huirán de tu presencia, y los ríos se desviarán de su cauce; y tú permanecerás en mí, y yo en ti; por tanto, anda conmigo” (Moisés 6:32, 34). “Này, Thánh Linh của ta ở trên ngươi, vậy nên tất cả những lời nói của ngươi sẽ được ta cho là chính đáng; và các núi sẽ chạy trốn trước mặt ngươi, và các sông sẽ đổi dòng của chúng; và ngươi sẽ ở trong ta, và ta sẽ ở trong ngươi; vậy nên hãy đi cùng với ta.” (Môi Se 6:32, 34). |
9 de noviembre de 2009. «Encontraron a la actriz Liliana Lozano asesinada en el Valle del Cauca». 9 tháng 11 năm 2009. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ a ă “Encontraron a la actriz Liliana Lozano asesinada en el Valle del Cauca”. |
El río está diseñado para dar cauce al flujo del agua, el relámpago que surge de una nube, da cauce al flujo de electricidad y la hoja está diseñada para canalizar el flujo de nutrientes hacia el árbol, incluso sorteando obstáculos, para hacer que le llegue el alimento. Cho nên một con sông được thiết lập để thay đổi dòng chảy của nước, và tia chớp bắt đầu di chuyển trong đám mây dòng điện, và chiếc lá được thiết kế để cung cấp nguồn dinh dưỡng cho cây, thậm chí thỉnh thoảng cũng phải va phải trở ngại, để nhận được nguồn dinh dưỡng đó. |
El cauce del río ha sido mejorado considerablemente por el gobierno federal. Các kênh của dòng sông đã được cải thiện đáng kể bởi chính phủ liên bang. |
Perdió la voz y un hilo de sudor helado descendió por el cauce de su espina dorsal. Cô lạc cả giọng, và một dòng mồ hôi lạnh buốt chảy dọc theo sống lưng cô. |
A veces caen rocas enormes de las montañas y se depositan en el cauce, provocando grandes remolinos. Đôi khi có các tảng đá khổng lồ rơi xuống sông từ các ngọn núi và gây ra các xoáy nước rất lớn. |
Podría haber desbordado las orillas del cauce del río Soviético y formaron una ola gigante que hubiera borrado todos los barreras y muros de contención de nuestra sociedad ". Nó có thể tràn ngập bờ sông Liên Xô và hình thành một cơn sóng thủy triều mà cuốn trôi đi những cản trở và để lại những bức tường của xã hội chúng ta." |
34 He aquí, mi Espíritu reposa sobre ti; por consiguiente, justificaré todas tus palabras; y las amontañas huirán de tu presencia, y los bríos se desviarán de su cauce; y tú permanecerás en mí, y yo en ti; por tanto, canda conmigo. 34 Này, Thánh Linh của ta ở trên ngươi, vậy nên tất cả những lời nói của ngươi sẽ được ta cho là chính đáng; và acác núi sẽ chạy trốn trước mặt ngươi, và bcác sông sẽ đổi dòng của chúng; và ngươi sẽ ở trong ta, và ta sẽ ở trong ngươi; vậy nên hãy cđi cùng với ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cauce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.