formación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ formación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơ sở, nền, Thành hệ địa chất, đoàn xe ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formación
cơ sởnoun Varios movimientos religiosos contribuyeron a la formación de la Unión de Hermanos a mediados del siglo XV. Một số phong trào tôn giáo vào giữa thế kỷ 15 đã tạo cơ sở cho sự thành lập nhóm Anh Em Hợp Nhất. |
nềnnoun Regresó del servicio militar y trabajó duro para conseguir una buena formación académica. Ông trở về từ nghĩa vụ quân sự và học hành chăm chỉ để có được một nền học vấn tốt. |
Thành hệ địa chấtnoun (unidad estratigráfica) |
đoàn xe raynoun |
Xem thêm ví dụ
“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.) “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Ellos no habían ido a las escuelas rabínicas a recibir formación religiosa, por lo que algunos los consideraban “iletrados y del vulgo” (Hechos 4:13). Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13). |
¡ Formación! Nghiêm. |
Los planetas se crean en un proceso incidental a la formación estelar a partir de la misma nube de gas que la propia estrella. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Allí estábamos en formación... y con nuestros uniformes escarlata mientras que ellos eran una fuerza de la guerrilla que atacaban a placer. Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn. |
Los frentes pueden verse afectados por formaciones geográficas como montañas y grandes volúmenes de agua. Khu vực frông có thể bị bóp méo bởi các đặc điểm địa lý như núi và các vùng nước lớn. |
¡ Mantened la formación! Giữ hàng ngũ! |
David se maravilló de su propia formación cuando, según él mismo escribió, se le tuvo ‘cubierto en resguardo en el vientre de su madre’. Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’. |
Dos hombres, Rahul y Rajiv, viven en el mismo barrio, tienen la misma formación académica, profesiones parecidas y los dos llegaron a urgencias quejándose de un agudo dolor en el pecho. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
El globo viajará hasta el mismo filo del espacio exterior para recoger pistas sobre la formación del universo. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Solo en un flamenco la tenia se puede reproducir, por lo que para llegar allí, manipula a sus anfitriones camarones en la formación de estas nubes de colores llamativos que son más fáciles de detectar para un flamenco y ser devorados y ese es el secreto del enjambre Artemia. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
El Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová, con sede en Brooklyn (Nueva York), aprobó la formación de comités de socorro que estarían bajo la dirección del Comité de Sucursal de Estados Unidos. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ. |
Por debajo de −42 °C, el agua sobrefusionada no puede existir, por lo tanto es imposible la formación de hielo. Dưới -48 °C (-54,4 °F), nước siêu lạnh không thể tồn tại, do đó đóng băng là không thể . |
Contribuyó a la formación de congregaciones compuestas de muchos cristianos de origen no judío en Corinto, Filipos, Tesalónica y algunas ciudades de Galacia. Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti. |
Así, por ejemplo, x ( 1 ) se refiere a la entrada de valor para el primer ejemplo de formación tan es 2104. Vì vậy, ví dụ, x 1 đề cập đến các giá trị đầu vào cho một ví dụ giai đoạn đầu tiên do đó là 3104 [ unintelligible ] x trong lần đầu tiên hàng. |
Los efectos geológicos y biológicos más importantes de las condiciones del mar de calcita incluyen la formación rápida y generalizada de precipitados duros de carbonato (Palmer, 1982; Palmer et al., 1988; Wilson y Palmer, 1992), ooides calcíticos (Sandberg, 1983; Wilkinson et al. 1985), cementos de calcita (Wilkinson y Given, 1986) y la disolución contemporánea de las cáscaras de aragonito en mares cálidos poco profundos (Cherns y Wright, 2000; Palmer y Wilson, 2004). Tác động địa chất và sinh học quan trọng nhất của biển canxit bao gồm sự hình thành và phát triển nhanh chóng của đất cứng chứa cacbonat, (theo Palmer, Năm 1982; Palmer et al. 1988; Wilson và Palmer, năm 1992), các hóa thạch ooids (theo Sandberg Năm 1983; Wilkinson et al. Năm 1985), xi măng canxit (Wilkinson và Given, 1986), và dung dịch các vỏ aragonit ở vùng biển nông và ấm (theo Cherns và Wright, Năm 2000, Palmer và Wilson năm 2004). |
Los felicito por esforzarse con diligencia para obtener una formación académica y llegar a ser expertos en su campo. Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình. |
Tras ser seleccionadas, se someten a un periodo de entrenamiento estricto, y algunas miembros de los haengbokjo son enviadas al extranjero para recibir formación en masajes. Sau khi được chọn, họ trải qua một thời gian đào tạo nghiêm ngặt, với một số thành viên Haengbokjo có thể được gửi ở nước ngoài để đào tạo nghề xoa bóp (massage). |
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Un mes más tarde, el subdirector leyó ante toda su clase una carta de felicitación por la honradez de la joven y la buena formación humana y religiosa que le había dado su familia. Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
Para un curso de formación. Vâng, công việc huấn luyện gì đó.... |
Si el otro equipo no se da cuenta de qué papel juega en la formación, entonces puedes desequilibrar al oponente de verdad. Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng. |
En las llanuras septentrionales de los EE. UU. y en las llanuras meridionales de Alberta y Saskatchewan hay una zona llamada formación Hell Creek que contiene los últimos dinosaurios que existieron. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
Las formaciones están configuradas para congregar peces a muy gran escala. Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới formación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.