módulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ módulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ módulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ módulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành phần, giá trị tuyệt đối, bộ phận, biểu mẫu, yếu tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ módulo
thành phần(component) |
giá trị tuyệt đối(absolute value) |
bộ phận(component) |
biểu mẫu
|
yếu tố
|
Xem thêm ví dụ
Puedes publicar módulos de funciones dinámicas de varias formas: Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
Si el orador no modula la voz, puede dar la impresión de que no le interesa el tema del que habla. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Mientras Evans permanecía en órbita lunar en el módulo de comando y servicio (CSM), Cernan y Schmitt pasaron poco más de tres días en la Luna en el valle Taurus-Littrow y completaron tres paseos lunares, tomando muestras lunares y desplegando instrumentos científicos. Trong khi Evans vẫn còn trong quỹ đạo Mặt Trăng trong Command / Service Module (CSM), Cernan và Schmitt đã dành hơn ba ngày trên Mặt Trăng trong thung lũng Taurus – Littrow và hoàn thành ba lần đi bộ trên bề mặt Mặt Trăng, lấy mẫu đất đá và triển khai các dụng cụ khoa học. |
Dicho de otra manera, b es simplificable en el anillo Z/nZ de los enteros módulo a. Nói cách khác, b là một đơn vị trong vành Z/aZ của các số nguyên modulo a. |
A bordo, Ron Evans es el piloto del módulo de mando. Trên tàu, Ron Evans là phi công Khoang Chỉ huy. |
Entradas: n, el número que se desea factorizar; y f(x), una función pseudoaleatoria módulo n Salidas: un factor no trivial de n, o bien un fracaso. (un factor trivial de n es n mismo o 1) x ← 2, y ← 2; d ← 1 Mientras d = 1: x ← f(x) y ← f(f(y)) d ← MCD(|x − y|, n) Si d = n, devuelve fracaso. Inputs: n, số nguyên cần phân tích; và f(x), hàm tạo số giả ngẩu nhiên modulo n Output: một nhân tử không tầm thường (khác 1 và n) của n, hoặc không thực hiện được. x ← 2, y ← 2; d ← 1 While d = 1: x ← f(x) y ← f(f(y)) d ← GCD(|x − y|, n) If d = n, return không thực hiện được. |
Módulo del servicio KWallet para KDEDDescription Mô-đun trình nền KWallet cho KDED. Description |
Si usa el anterior fragmento de código del módulo de participación de Trusted Stores, debería ver el siguiente código en su sitio web: Nếu đang dùng đoạn mã của mô-đun chọn tham gia cũ của Trusted Stores, bạn có thể bắt gặp mã sau trên trang web của mình: |
Las métricas de la cuota de impresiones de los anuncios de hoteles llevan el mismo nombre que las de otros tipos de campaña, aunque solo se aplican al módulo de reservas de Hotel Ads y no a la búsqueda orgánica. Quảng cáo khách sạn sử dụng cùng tên chỉ số với các chiến dịch khác để báo cáo về tỷ lệ hiển thị, điểm khác biệt là chỉ số Chiến dịch khách sạn chỉ áp dụng cho mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn và không áp dụng cho tìm kiếm không phải trả tiền. |
Y, de hecho, en el módulo siguiente, ahora voy a hacer un montón de problemas que implican el límite. Và trên thực tế, trong các phần sau, tôi sẽ làm một số bài toán liên quan đến giới hạn. |
Módulo del servicio KWalletComment Mô-đun trình nền KWalletComment |
Módulo de control de la barra de tareas de KDE Môđun điều khiển Thanh tác vụ KDE |
Si no quiere usar un servicio de red CDN como se ha mencionado más arriba, puede recurrir a módulos, complementos y servicios web gratuitos que comprimen automáticamente el contenido eliminando el espaciado de líneas y empaquetando varios archivos (por ejemplo, los archivos CSS) en una solicitud. Nếu không muốn sử dụng dịch vụ CDN (được đề cập ở trên), thì bạn vẫn có thể tìm các mô-đun, plugin và dịch vụ web miễn phí khác nhau tự động nén nội dung cho bạn bằng cách xóa dòng trống và gói nhiều tệp (ví dụ: tệp CSS) thành một yêu cầu duy nhất. |
Este módulo nos permite enviar una invitación a los clientes para que puntúen su experiencia de compra después de recibir el producto. Mô-đun lựa chọn tham gia khảo sát cho phép chúng tôi gửi lời mời đến khách hàng để họ có thể đánh giá trải nghiệm mua hàng của mình sau khi nhận được sản phẩm. |
Siendo esta la segunda "misión J," fue tripulada por el Comandante John Young, Piloto del Módulo Lunar Charles Duke y Piloto del Módulo de Comando Ken Mattingly. Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện. |
Módulo de configuración de Phonon Mô-đun cấu hình Phonon |
Magento Developer certification está dirigido a los desarrolladores de back-end quienes implementan los módulos centrales. Magento Developer certification hướng tới các chuyên viên phần mềm backend, những người thực thi những mô đun cốt lõi. |
Dados los resultados de Venera 4, el Venera 5 y Venera 6 contenían en sus módulos de aterrizaje nuevos experimentos de análisis químico afinados para proporcionar mediciones más precisas de los componentes de la atmósfera. Với kết quả từ Venera 4, các tàu hạ cánh Venera 5 và Venera 6 chứa các thí nghiệm phân tích hóa học mới được điều chỉnh để cung cấp các phép đo chính xác hơn về các thành phần của khí quyển. |
Admite el uso del lenguaje (pero no la creación) de las DLL de ActiveX (COM); versiones posteriores añadieron soporte para los módulos de clase permitiendo el uso de técnicas de programación básicas orientadas a objetos. Ngôn ngữ hỗ trợ sử dụng (nhưng không tạo ra), DLL ActiveX (COM), những phiên bản về sau tăng thêm sự hỗ trợ dành cho các module, cho phép sử dụng các công nghệ lập trình hướng đối tượng cơ bản. |
Y aquí arriba, a la derecha, esto es lo que llamamos el módulo en memoria de Steven Spielberg. Và ở bên phải, là một thứ chúng ta gọi là bộ phận ký ức Steven Spielberg. |
Aunque el ejemplo anterior es de PHP, hay muchos servidores web que siguen el mismo principio y que tienen módulos parecidos para almacenar las páginas en la memoria caché de esta forma. Mặc dù PHP là ví dụ được nêu ra ở trên, nhiều máy chủ web khác làm việc trên nguyên tắc tương tự và nhiều khả năng sẽ có mô-đun tương tự có sẵn để hoàn tất hình thức lưu trang vào bộ nhớ cache. |
No hay servidores de SMB ni NFS en la máquina. Los servidores deben estar instalados para habilitar este módulo Trình phục vụ SMB và NFS chưa cài đặt vào máy tính này: để hiệu lực mô-đun này cần phải cài đặt những trình phục vụ này |
Por ejemplo, el dispositivo contiene un módulo láser que puede dañarse al desmontarlo y exponerte a emisiones de láser peligrosas que no son visibles. Ví dụ: thiết bị có chứa một mô-đun laser có thể bị hỏng trong quá trình tháo rời, có thể khiến bạn bị phơi nhiễm các bức xạ laser nguy hiểm mà không nhìn thấy được. |
Esto tiene un módulo de clima, uno de biosfera y un modelo económico global; tiene algoritmos, tiene toda la sala de fantásticos logros. Nó có một mô-đun về khí hậu, sinh quyển và kinh tế toàn cầu; Nó có thuật toán và toàn bộ những thành tựu tuyệt vời. |
Rutas Este módulo le permite elegir en que parte del sistema de archivos se almacenan los archivos del escritorio Use « ¿Qué es esto? » (Mayúsculas+F#) para obtener ayuda sobre las opciones específicas Đường dẫn Mô-đun này cho bạn có khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập tin trên màn hình nền. Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn riêng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ módulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới módulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.