conséquence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conséquence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conséquence trong Tiếng pháp.

Từ conséquence trong Tiếng pháp có các nghĩa là hậu quả, kết quả, hệ quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conséquence

hậu quả

noun

Les conséquences, même les plus douloureuses, nous protègent.
Những hậu quả, ngay cả những hậu quả đau đớn, cũng bảo vệ chúng ta.

kết quả

noun

Et appeler escroquerie ce genre d'énergie a des conséquences.
Và gọi ra những loại năng lượng là kết quả.

hệ quả

noun

Un conséquence imprévue de la légalisation de la marijuana?
Một hệ quả không mong muốn của việc hợp pháp hóa cần sa?

Xem thêm ví dụ

Aucun de nous ne pourra jamais, dans la condition mortelle, apprécier à leur juste valeur toutes les conséquences bénéfiques de l’Expiation.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Les conséquences du repentir sincère sont la paix de la conscience, le réconfort, ainsi que la guérison et le renouveau spirituels.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Il n’est pas injuste d’être clair, comme Alma avec Corianton, quant aux conséquences des choix iniques et l’absence de repentir.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
Le récit nous est également utile, car il met en contraste les bénédictions qu’apporte l’obéissance au vrai Dieu et les conséquences de la désobéissance.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
L’incident que je viens de raconter était un incident de voyage difficile mais il était bref et n’a pas eu de conséquences dans le temps.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
De même, la sédentarité spirituelle risque d’avoir de graves conséquences.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
▪ Les conséquences malheureuses d’un mariage brisé.
▪ Hậu quả đau buồn hôn nhân đổ vỡ
La lionne protègera farouchement ses petits, quelles que soient les conséquences.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
Quelle conséquence ?
Điều đó có nghĩa là gì?
Qu’ont fait les Israélites pendant que Moïse était sur le mont Sinaï, et quelles en ont été les conséquences ?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
C’est pourquoi, la chute d’Adam et ses conséquences spirituelles et temporelles nous affectent très directement par le biais de notre corps physique.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Est-il la cause ou la conséquence ?
Đó là số phận, hay là thủ đoạn?
Les pensées que nous entretenons dans notre esprit, les sentiments que nous nourrissons dans notre cœur et les actes que nous choisissons de faire auront tous des conséquences déterminantes sur notre vie, ici-bas et dans l’au-delà.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
La conséquence immédiate de leur désobéissance à la loi divine relative au fruit défendu a été que tous deux ‘ se sont cachés de devant la face de Jéhovah Dieu ’.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Quelles conséquences la maladie des gencives peut- elle avoir sur vous ?
Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.
Certaines décisions, banales en apparence, peuvent avoir de graves conséquences.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
En conséquence, si nous avons l’impression que Dieu tarde à répondre à nos requêtes sincères, nous ne devrions pas penser qu’il ne s’intéresse pas à nous.
vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình.
Comment s’est manifesté l’orgueil de Pharaon, et quelles en ont été les conséquences ?
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?
Le virus pourrait cependant un jour réapparaître en Europe, avec des conséquences économiques difficilement prévisibles.
Kết quả là một sự thay đổi lớn trong khí hậu của châu Âu, với những hậu quả chưa thể tính trước.
En conséquence, son fils, sa belle-fille et sa sœur jumelle sont tous devenus Témoins.
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Comment s’est terminé le désaccord entre Paul et Barnabas, et quelle en a été la conséquence ?
Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao?
Faites des recherches en conséquence et préparez des réponses que vous vous sentirez à l’aise de donner. — Voir le tableau “ Préparez votre réponse ”, à la page 25.
Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25.
Lorsque nous recevons l’inspiration pour un enfant de Dieu, si nous écrivons nos pensées et nos sentiments et que nous agissons en conséquence, Dieu aura davantage confiance en nous et nous donnera davantage de possibilités d’être des instruments entre ses mains.
Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài.
1:18-20.) Ceux qui persistent à mener une vie contraire aux principes divins n’échapperont donc pas aux conséquences de leurs actes.
Vì vậy, những người có đời sống không tin kính mà không ăn năn sẽ gánh hậu quả.
Le fait d'associer le libellé "Moi" à un groupe de visages a plusieurs conséquences :
Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conséquence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới conséquence

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.