suite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suite trong Tiếng pháp.
Từ suite trong Tiếng pháp có các nghĩa là dãy, chuỗi, loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suite
dãynoun (famille ordonnée d'éléments en mathématiques) Je crains que la suite Eisenhower ne soit pas disponible. Tôi sợ rằng dãy phòng Eizenhour không còn sẵn nữa rồi. |
chuỗinoun Et je perçois ma vie comme une suite d'expérimentations. Tôi xem cuộc sống của mình như một chuỗi những trải nghiệm. |
loạtnoun |
Xem thêm ví dụ
Ils vont " toujours " s'aimer, et ainsi de suite. Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế. |
Et la suite a bien prouvé que j'avais raison. Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
Dans la suite, The Moon Men, les habitants de la Lune envahissent et conquièrent la Terre. Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất. |
Pour afficher l'historique des transactions, procédez comme suit : Để xem lịch sử giao dịch: |
Pour modifier une extension d'accroche, procédez comme suit : Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Pour restaurer un compte ou un conteneur, procédez comme suit : Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
Pour activer le remplacement du marquage automatique, procédez comme suit : Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ: |
Mel Gibson a fait la suite. Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. |
J'arrive tout de suite. Tôi sẽ đợi ở đây |
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
7 Les scientifiques ont- ils tiré leurs conclusions d’une suite de faits et de preuves ? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Dieu n’a pas révélé tout de suite comment il allait réparer le mal causé par Satan. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Nous vous invitons à lire l’article qui suit. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Festus est devenu procurateur de Judée à la suite de Félix vers 58 de n. è. ; apparemment, il est mort en fonction après avoir gouverné à peine deux ou trois ans. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Fais ce qui suit dans ton journal d’étude : Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”. Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Tout de suite. Xong ngay. |
Puis, en 373, à la suite de difficultés inexpliquées, le groupe éclate. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Il a certainement appris, par la suite, comment Dieu a agi envers Paul, et cela a produit une profonde impression sur son jeune esprit. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
Là, tout de suite? Bây giờ hả? |
Salomé retourne aussitôt voir Hérode : « Je veux que tu me donnes tout de suite sur un plateau la tête de Jean le Baptiste » (Marc 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre. Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy. |
Pour finaliser l'activation, procédez comme suit : Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.