retentissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retentissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retentissement trong Tiếng pháp.
Từ retentissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng vang, tiếng tăm lừng lẫy, tác động, ảnh hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retentissement
tiếng vangnoun |
tiếng tăm lừng lẫynoun |
tác độngnoun L'un des retentissements les plus importants de la série, Một trong những tác động quan trọng nhất của dự án |
ảnh hưởngnoun Cela est vrai des infirmités et des maladies qui ont un retentissement sur notre existence même. Điều này đúng với sự yếu đuối và bệnh tật mà ảnh hưởng rất nhiều đến cơ thể chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
8 Un sage de l’Antiquité a dit : “ Mon fils [ou ma fille], si tu reçois mes paroles et si tu conserves avec soin auprès de toi mes commandements, pour prêter à la sagesse une oreille attentive, afin d’incliner ton cœur vers le discernement ; si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix, si tu continues à chercher cela comme l’argent, et si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors tu comprendras la crainte de Jéhovah et tu trouveras la connaissance de Dieu. ” — Proverbes 2:1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Lorsque cette question finale a été posée aux 160 000 assistants des trois assemblées en France et aux 289 000 personnes réunies aux neuf assemblées en Italie, un “ OUI ” retentissant s’est fait entendre dans les nombreuses langues représentées parmi l’auditoire. Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự. |
Cela est vrai des infirmités et des maladies qui ont un retentissement sur notre existence même. Điều này đúng với sự yếu đuối và bệnh tật mà ảnh hưởng rất nhiều đến cơ thể chúng ta. |
La bombe aurait explosé trop tôt car le clairon présidentiel signalant l'arrivée de Chun a retenti par erreur quelques minutes avant l'heure prévue. Quả bom đã được báo cáo là phát nổ sớm vì nhạc kèn báo hiệu đoàn Tổng thống đến đã phát đi một cách nhầm lẫn, vang lên một vài phút trước thời hạn. |
8:6-12 ; 9:1, 13 ; 11:15 — Quand les sept anges se sont- ils préparés à sonner de leurs trompettes ? Quand et de quelle manière les sonneries de trompette ont- elles retenti ? 8:6-12; 9:1, 13; 11:15—Bảy thiên sứ sửa soạn thổi loa vào lúc nào? Tiếng loa vang ra khi nào và như thế nào? |
De la musique avait retenti chez lui tout l'été. Ở nhà hàng xóm của tôi tiếng nhạc vang lên cả mùa hè. |
Quand il a crié, les voix des sept tonnerres+ ont retenti. + Khi người hô lên thì bảy tiếng sấm+ nói. |
C'est une discussion très importante, et les retentissements, ne sont pas juste pour la NSA, pas seulement le gouvernement, c'est vous, ce sont les entreprises Internet. Đây là cuộc trao đổi thật sự quan trọng và có ảnh hưởng không chỉ tới NSA, tới chính phủ, mà còn tới các bạn và các nhà mạng. |
L’Histoire répond par un non retentissant. Lịch sử cho câu trả lời lớn tiếng là không! |
Depuis largement plus de cent ans, les Témoins de Jéhovah font retentir l’avertissement selon lequel Jéhovah va prendre des mesures radicales pour accomplir sa promesse d’établir un monde nouveau de justice. Trong hơn một thế kỷ qua, Nhân Chứng Giê-hô-va đã cảnh báo đồng loại rằng Đức Giê-hô-va sẽ hành động quyết liệt để thực hiện lời Ngài hứa. Đó là Ngài sẽ mang lại một thế giới mới đầy công bình. |
Au XVIe siècle, Wynkyn de Worde imprime des ballades de Robin des Bois qui ont un fort retentissement, tout comme The English Dancing Master de John Playford ou les Roxburghe Ballads de Robert Harley. Các khúc ballad về Robin Hood do Wynkyn de Worde in ra từ thế kỷ XVI là một hiện vật quan trọng, cũng như các bộ sưu tập The Dancing Master của John Playford và Roxburghe Ballads của Robert Harley. |
25 Le “ OUI ” retentissant prononcé par l’ensemble des assistants a résonné dans des centaines de stades et d’auditoriums dans le monde. 25 Hàng trăm các hội trường trên khắp thế giới đã vang dội khi mọi người trong cử tọa đều hô to “ĐỒNG Ý!” |
8 Les paroles suivantes du sage roi sont : “ Si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix... 8 Những lời kế tiếp của vị vua khôn ngoan là: “Nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng...”. |
Puissent les louanges à Jéhovah ne jamais cesser de retentir dans cette belle terre du Pacifique, et dans le monde entier! Mong sao lời ngợi khen Đức Giê-hô-va tiếp tục vang lên trong xứ xinh đẹp ở Thái bình dương này—và trên khắp thế giới nữa! |
Par exemple, Jésus a établi un rapport entre un message qu’on ferait retentir dans le monde entier et l’apocalypse. Thí dụ, Giê-su đã cho biết sẽ có một sự rao truyền xảy ra trên khắp đất và có liên quan đến tận thế. |
Ce n'est qu'une tentative pathétique pour remplir ton vide retentissant et cacher ta ridicule et égocentrique haine de toi-même. Vì đó chỉ là những cố gắng đáng thương để lấp đầy sự trống rỗng của các người và che giấu sự oán thù nực cười đến chính bản thân các người. |
Yoël 2:11 nous fait entendre cette déclaration qui couvre le grondement des insectes : “ Jéhovah lui- même fera retentir sa voix devant ses forces militaires, car son camp est très nombreux. Chúng ta nghe lời này nơi Giô-ên 2:11 vang lớn hơn tiếng của đàn cào cào: “Đức Giê-hô-va làm cho vang tiếng ra trước mặt cơ-binh Ngài; vì trại quân Ngài rất lớn; và những kẻ làm theo mạng-lịnh Ngài rất mạnh. |
(Jude 5-7 ; Genèse 6:2-4 ; 19:4-25 ; Nombres 14:35.) Dans chaque cas, Jéhovah a amené un jugement retentissant contre les pécheurs. Trong mỗi trường hợp, Đức Giê-hô-va đều đoán phạt những kẻ phạm tội, và sự kiện đó được nhiều người biết đến. |
Les « quatorze points de Wilson » est le nom donné au programme du traité de paix par le président des États-Unis Woodrow Wilson pour mettre fin à la Première Guerre mondiale et reconstruire l'Europe dans un discours retentissant du 8 janvier 1918 devant le Congrès des États-Unis. Mười bốn điểm (nguyên văn tiếng Anh: Fourteen Points) là một giải pháp hòa bình cho Chiến tranh thế giới thứ nhất do Tổng thống Hoa Kỳ Woodrow Wilson đề ra và trình bày trước Quốc hội Hoa Kỳ vào ngày 8 tháng 1 năm 1918. |
Proverbes 2:1-5 déclare : “ Mon fils, si tu reçois mes paroles et si tu conserves avec soin auprès de toi mes commandements, pour prêter à la sagesse une oreille attentive, afin d’incliner ton cœur vers le discernement ; si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix, si tu continues à chercher cela comme l’argent, et si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors tu comprendras la crainte de Jéhovah et tu trouveras la connaissance de Dieu. ” Châm-ngôn 2:1-5 nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời”. |
Pour les pays d’“ accueil ”, le retentissement ne se limite pas à un manque à gagner sur le plan fiscal. Sự thiệt hại cho quốc gia chứa chấp không chỉ đo lường qua số thuế bị mất. |
C’est là l’appel retentissant de toute la chrétienté. Đây là tiếng kêu thúc giục tất cả các Ky Tô hữu. |
15 Bien que les famines majeures aient d’ordinaire un grand retentissement, elles finissent par cesser, et les survivants retrouvent peu à peu une vie relativement normale. 15 Dù những cơn đói kém trầm trọng thường được nhiều người biết đến, nhưng với thời gian cũng qua đi và những người còn sống sót dần dần trở lại đời sống bình thường. |
23 Que les amontagnes poussent des cris de joie, et vous toutes, vallées, faites retentir votre voix ; et vous toutes, mers et terres, racontez les prodiges de votre Roi éternel ! 23 aCác núi hãy reo mừng, và mọi thung lũng hãy reo to lên; và tất cả biển cả và đất liền, các ngươi hãy kể lại những sự kỳ diệu của Đức Vua Vĩnh Cửu của các ngươi! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retentissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới retentissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.