prolongement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prolongement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolongement trong Tiếng pháp.

Từ prolongement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hậu quả, mở rộng, phần kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prolongement

hậu quả

noun (nghĩa bóng) hậu quả)

mở rộng

noun

mais un prolongement de la nature mentale.
mà là sự mở rộng tâm lý.

phần kéo dài

noun

Xem thêm ví dụ

Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient de régions lointaines et n’avaient pas suffisamment de provisions pour prolonger leur séjour à Jérusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
IX La mère L’entretien de Silvia et de Scalabrino s’était prolongé pendant longtemps.
X NGƯỜI MẸ Cuộc trò chuyện giữa bà Silvia và Scalabrino kéo dài khá lâu.
À l’exemple de Jésus (Mt 4.4 ; 5.18 ; Lc 24.44 ; Jn 5.39), les apôtres possédaient une connaissance de l’Ancien Testament qui suppose une lecture et une étude prolongées et assidues, ce à quoi ils ont encouragé leurs disciples (Rom 15.4 ; 2 Tm 3.15-17). ” — New Catholic Encyclopedia.
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Pourquoi un état d’abattement prolongé peut- il nous être préjudiciable ?
Tại sao tình trạng buồn nản kéo dài rất tai hại?
Parmi eux, l'alignement de trois grands volcans boucliers — Arsia Mons, Pavonis Mons et Ascraeus Mons — constitue l'ensemble de Tharsis Montes, prolongé au nord-est par le groupe d'Uranius.
Ba ngọn núi lửa khổng lồ gồm: Ascraeus Mons, Pavonis Mons và Arsia Mons (được gọi chung là Tharsis Montes), nằm liên tục theo hướng Đông Bắc - Tây Nam dọc theo đỉnh đang cao lên.
Il en est de même pour la Vierge et les saints; leurs icônes sont en quelque sorte un prolongement de leur existence ici-bas.”
Đối với các bức tranh của bà Nữ đồng trinh và chư Thánh thì cũng vậy; có thể nói rằng bức tranh kéo dài đời sống các vị ấy dưới thế gian”.
Après la Pentecôte 33, une caisse commune avait été constituée pour venir en aide aux nouveaux croyants originaires de pays lointains qui avaient prolongé leur séjour à Jérusalem.
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem.
Les détenus qui sont entrés de manière volontaire ont indiqué qu'ils n'étaient pas libres de partir et que leur détention avait été arbitrairement prolongée par la direction du centre ou par des changements dans la politique du gouvernement.
Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm.
Lors de l'été 2009, il prolonge son contrat jusqu'en 2014 et le club inclut une clause libératoire de 100 M€.
Cuối tháng 8 năm 2009, anh gia hạn hợp đồng đến tháng 6 năm 2014, phí giải phóng hợp đồng tăng lên thành 100 triệu Euro.
Mais nous sommes très doués pour prolonger notre espérance de vie.
Nhưng chúng ta có thừa khả năng để kéo dài vòng đời của mình.
Ensuite, découvrez comment en prolonger l'autonomie.
Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu.
Les activistes vietnamiens arrêtés sont souvent placés en détention prolongée par la police avant leur procès, privés d’accès à une assistance juridique ou de visites familiales.
Những nhà hoạt động Việt Nam bị bắt thường bị tạm giam một thời gian kéo dài trước khi xét xử mà không được tiếp cận nguồn hỗ trợ pháp lý hay gia đình thăm gặp.
Pour verrouiller à nouveau votre téléphone, appuyez de manière prolongée sur Verrouiller [Déverrouiller].
Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa].
D’autres ne jurent que par l’exercice physique ou les régimes alimentaires afin d’améliorer leur santé et de prolonger un peu leur vie.
Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút.
Désignent- elles sa “ venue ”, ou une présence prolongée ?
Những câu đó có nghĩa là “sự đến” hay những câu đó nói đến một sự hiện diện kéo dài?
Aujourd’hui, les progrès de la médecine permettent aux médecins de lutter activement contre la maladie afin de prolonger la vie.
Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân.
Si je suis confrontée au stress quotidiennement, pendant une période prolongée, mon organisme peut devenir surchargé.
Nếu tôi phải trải qua những loại stress như vậy hàng ngày, đặc biệt là trong khoảng thời gian dài, hệ thống cơ thể tôi sẽ bị quá tải.
Grâce à l’intervention divine, les lépreux se virent épargner une mort lente et cruelle et bénéficièrent d’une prolongation de leur vie.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
Il a donc “ prolongé son discours jusqu’à minuit ”.
Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”.
Ne pourrait- on pas disposer d’une connaissance qui prolonge la vie sensiblement, voire éternellement ?
Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolongement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.