connaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ connaître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connaître trong Tiếng pháp.
Từ connaître trong Tiếng pháp có các nghĩa là biết, quen, tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ connaître
biếtverb Je connais cet Allemand avec une longue barbe. Tôi biết người Đức có râu dài này. |
quenverb Je l'ai connue en France. Tôi đã quen chị ấy ở Pháp. |
tỏverb Les quatre frères ont fait connaître leur désir d’être envoyés, si possible, dans le même pays. Bốn anh đã bày tỏ nguyện vọng được phụng sự trong cùng một nước nếu có thể. |
Xem thêm ví dụ
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Pour connaître les restrictions applicables, consultez les modes de paiement acceptés. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
5. a) Comment pouvons- nous connaître les conditions requises pour faire partie de la “grande foule” qui sera protégée? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Lorsque vous étudiez des termes bibliques, vous avez également besoin de connaître leur contexte. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
18 De nos jours, les Témoins de Jéhovah parcourent le monde à la recherche de ceux qui aspirent à connaître Dieu et à le servir. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Le livre biblique des Proverbes, chapitre 14, versets 1 à 11, montre qu’en laissant la sagesse guider nos paroles et nos actions, nous pouvons dès aujourd’hui connaître dans une certaine mesure la prospérité et la stabilité. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Plus j’apprends à connaître mon Père céleste, plus je vois comment il inspire et dirige ses enfants. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
Néanmoins, il est possible de connaître dans une certaine mesure la paix et l’unité. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Mais vous allez avoir besoin de connaître l'algèbre du niveau 4e, et nous allons faire de vraies expériences. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Voulez- vous connaître pareil soulagement ? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
Était-ce à Gennaro, qu’il avait dompté, et dont il voulait peut-être connaître la vraie pensée ? Có phải chàng nghĩ đến Gennero, mà chàng đã khuất phục, đã đoán ra và có lẽ chàng muốn biết ý nghĩ thật sự của ông ta? |
Par conséquent, Dieu a exécuté la sentence qu’il leur avait fait connaître plus tôt. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Alors, vous serez heureux si vous vous efforcez de connaître les raisons de cette situation ainsi que les perspectives d’avenir qui nous sont offertes. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Aujourd’hui, elle est heureuse de faire connaître autour d’elle le message de la Bible. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
Les éditeurs de ce journal se feront un plaisir de vous aider à connaître le vrai Jésus. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
Cet esprit est la force agissante de Dieu, et son action est une condition préalable pour parvenir à connaître les choses spirituelles. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Nous ne pouvons pas le comprendre sans commencer par en apprendre la langue, et connaître les caractères au moyen desquels il est écrit. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Toutefois, pour ses enfants, elle voulait faire l’effort de le connaître. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
Ainsi donc, les Écritures nous autorisent à conclure que la vision de Paul évoquée en II Corinthiens 12:4 se rapportait à la restauration spirituelle que les adorateurs de Dieu devaient connaître par la suite. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Les familles de disparus peuvent ainsi demander réparation et en particulier à connaître la vérité sur le sort de leurs proches. Nó cho gia đình nạn nhân quyền tìm kiếm những sửa chữa, và đòi hỏi sự thật về sự biến mất của những người thân yêu của họ. |
• Pourquoi est- il important de bien connaître la Parole de Dieu ? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connaître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới connaître
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.