consentement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consentement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consentement trong Tiếng pháp.
Từ consentement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự đồng ý, sự ưng thuận, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consentement
sự đồng ýnoun Sans mon consentement, c'est illégal. Cái đó là không hợp pháp khi không có sự đồng ý của tôi. |
sự ưng thuậnnoun Avec le consentement de ses parents, je raconte ce que cette expérience leur a appris. Với sự ưng thuận của cha mẹ của anh, tôi chia sẻ điều mà họ đã học được từ kinh nghiệm này. |
đồng ýverb Elle n'a même pas lu le formulaire de consentement de la biopsie. Cô ấy còn chả thèm đọc giấy tờ đồng ý làm sinh thiết tụy nữa. |
Xem thêm ví dụ
[ Avances consenties. ] [ Những tiến bộ này. ] |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la septième finalité lors de votre inscription. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
Si vous répondez aux exigences de nos règles relatives au consentement de l'utilisateur et que vous souhaitez diffuser des annonces non personnalisées auprès de tous les utilisateurs dans l'Espace économique européen qui visitent votre site, il n'est pas nécessaire de modifier vos tags d'emplacement publicitaire. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Vous pouvez marquer vos demandes d'annonces de façon à ce qu'elles soient traitées comme étant destinées à des utilisateurs de l'Espace économique européen (EEE) n'ayant pas atteint l'âge de consentement. Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
On a instauré ces dernières années le divorce par consentement mutuel, et ça a bien foutu le bordel. Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ. |
Or ‘ David ne consent pas à la boire, mais il la verse pour Jéhovah ’. Tuy nhiên, Đa-vít “chẳng chịu uống, bèn rảy nước ấy ra trước mặt Đức Giê-hô-va”. |
Tout comme l'hétéro- sexisme, si vous êtes une personne hétérosexuelle et que vous même n'édicter pas de comportement harcelant ou abusif envers les personnes d'orientations sexuelles variées, si vous ne dites pas quelque chose en face des autres hétérosexuels, alors, dans un sens, votre silence n'est- il pas une forme de consentement et de complicité? Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa? |
À propos de ce jugement et de ses conséquences sur le consentement éclairé au Japon, le professeur Takao Yamada, éminent spécialiste du droit civil, a écrit : “ Si le raisonnement qui étaye cette décision est confirmé, le refus de la transfusion sanguine et le principe juridique du consentement éclairé vont être mis sous l’éteignoir. Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Indépendamment du consentement des utilisateurs, vous ne devez pas essayer de ventiler les données que Google recueille de manière globale. Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp. |
Dès 15 ans, on peut se marier avec le consentement des parents. Bất cứ ai trên 15 tuổi đều có thể kết hôn nếu có sự chấp thuận của bố mẹ. |
Consentement commun Ưng Thuận Chung |
Vous avez fait un PCR sur moi sans mon consentement? Anh làm khuếch đại gen mà không có sự cho phép của tôi. |
On ne pourrait pas passer aux échanges des consentements? Cha có thể tới thẳng phần " Con đồng ý " không? |
Ce n'est pas le même consentement que pour les conditions générales d'iTunes où vous faites tout défiler jusqu'en bas et vous acceptez, sans y prêter attention. Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được. |
Vous pouvez sélectionner des paramètres d'annonces non personnalisées au niveau du réseau sur la page "Consentement de l'utilisateur dans l'UE" ou à la demande, par le biais de tags GPT. Bạn có thể chọn tùy chọn cài đặt quảng cáo không được cá nhân hóa ở cấp độ mạng trên trang "Sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu" hoặc dựa trên cơ sở theo yêu cầu thông qua Thẻ nhà xuất bản của Google. |
C'était il y a 70 ans, et la manière dont nous récoltons des consentements éclairés, cet outil créé pour nous protéger contre les préjudices, crée désormais des réserves. Vậy là đã 70 năm trôi qua, và cách chúng ta thu đạt thỏa thuận có hiểu biết, công cụ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại, bây giờ lại tạo ra các " hầm chứa ". |
(Rires) En réfléchissant plus au consentement, nous pouvons avoir de meilleures lois sur la vie privée. Nếu nghĩ nhiều hơn về sự đồng thuận, ta có thể có luật bảo mật tốt hơn. |
Ou bien elles répondent aux demandes de censure de la part de régimes autoritaires qui ne reflètent pas le consentement de ceux qu'ils gouvernent. Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
Pas de doute, j'étais informée, que le consentement avait été obtenu. Dĩ nhiên, tôi được thông báo là mọi việc đã được cho phép. |
Nous proposons plusieurs outils facultatifs pour vous aider à obtenir le consentement des utilisateurs sur vos sites Web et vos applications, y compris : Chúng tôi sẽ cung cấp một loạt các công cụ tùy chọn để giúp bạn thu thập sự đồng ý của người dùng trên các trang web và ứng dụng của bạn, bao gồm: |
5 Ne vous privez pas l’un l’autre, sauf si c’est par consentement mutuel pour une période déterminée afin de consacrer du temps à la prière et de vous retrouver ensuite, de peur que Satan profite de votre manque de maîtrise pour vous tenter. 5 Đừng khước từ nhau, trừ khi hai người thỏa thuận tạm ngưng một thời gian để có thể dành thì giờ cho việc cầu nguyện, rồi sau đó lại đến với nhau, hầu Sa-tan không thể cám dỗ anh em vì anh em thiếu tự chủ. |
8 À propos des chrétiens mariés à une non-croyante, Paul a écrit : “ Si un frère a une femme non croyante, et que pourtant elle consente à habiter avec lui, qu’il ne la quitte pas (...). 8 Đề cập đến nam tín đồ có vợ ngoại đạo, Phao-lô viết: “Nếu người anh em nào có vợ ngoại-đạo bằng lòng ở đời với mình, thì không nên để-bỏ... |
Assurez-vous de fournir aux utilisateurs des informations claires et complètes sur les données que vous collectez sur vos sites Web, et d'obtenir leur consentement pour cette collecte de données lorsque la législation l'impose Hãy nhớ cung cấp cho người dùng thông tin rõ ràng và đầy đủ về dữ liệu bạn thu thập trên trang web của mình và lấy sự đồng ý cho việc thu thập đó trong trường hợp pháp luật yêu cầu. |
Selon nos règles relatives au consentement de l'utilisateur dans l'UE, les éditeurs doivent fournir aux utilisateurs des informations sur l'usage qui sera fait de leurs données. Chính sách về sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu của chúng tôi cũng yêu cầu nhà xuất bản cung cấp cho người dùng thông tin về việc dữ liệu của người dùng sẽ được sử dụng như thế nào. |
Si vous utilisez GPT, vous pouvez indiquer dans votre demande d'annonce que vous souhaitez un traitement adapté aux utilisateurs n'ayant pas atteint l'âge de consentement, selon la définition du RGPD, à l'aide de l'appel d'API suivant : Nếu đang sử dụng thẻ GPT, bạn có thể đánh dấu yêu cầu quảng cáo để được xem là dành cho người dùng chưa đủ tuổi thành niên theo GDPR bằng cách sử dụng lệnh gọi API sau đây: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consentement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới consentement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.