en attendant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en attendant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en attendant trong Tiếng pháp.
Từ en attendant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đang lúc ấy, trong lúc ấy, trong khi, trong lúc đó, trong lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en attendant
đang lúc ấy(meantime) |
trong lúc ấy(meantime) |
trong khi(meanwhile) |
trong lúc đó(meanwhile) |
trong lúc(pending) |
Xem thêm ví dụ
Et en attendant, tu ne peux pas être transféré Cho tới khi họ xét xong thì cậu mới bị chuyển trại |
En attendant, que pouvons- nous faire, individuellement, pour lui rendre gloire ? (Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời? |
Suzanne dort dans la mort en attendant que Jéhovah la ressuscite. Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. |
—Que feras-tu alors en attendant d’être doué et remarqué? Ông gật đầu: - Và con sẽ làm gì trong khi con chờ viết được hay và được phát hiện? |
On les mettra en sécurité en attendant votre libération. Chúng ta sẽ để nó ở một nơi an toàn và nó sẽ đợi anh tới khi anh ra tù. |
En attendant, dis-lui ceci: Trong khi đó, nói với hắn điều này. |
Beaucoup de sans-abri avaient besoin d’un toit en attendant une solution plus durable. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
En attendant on aurait bien besoin de volontaires pour une partie de chasse. Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó. |
C'est seulement en attendant que ça se tasse. Thật ra là ta cần chờ cho mọi chuyện lắng xuống. |
Il s’était logé là en attendant mieux. Ông tạm trú ở đây trong lúc chờ đợi có chỗ mới tốt hơn. |
Mais en attendant, si j’avais un bon conseil à donner à Votre Eminence Nhưng trong lúc chờ đợi, nếu như tôi có một lời khuyên nhủ chân thành đối với đức ông |
J’appelai quelques amies pour leur demander si elles pouvaient surveiller les garçons en attendant que ma mère arrive. Tôi gọi điện thoại cho một vài người bạn để xem họ có thể trông mấy đứa con trai của tôi cho đến khi mẹ tôi đến không. |
En attendant, discutons un peu. Vậy thì nói chuyện trong lúc chờ đợi nào. |
En attendant, beaucoup de choses vont se produire pour célébrer cet important événement. Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này. |
Toutefois, en attendant, il est vivant et continue à égarer l’humanité. Tuy nhiên trong khi chờ đợi, hắn vẫn sống và tiếp tục lừa dối nhân loại. |
J'ai vu des gens se ruiner en attendant leur remboursement. Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả. |
En attendant, Trong khi đó, chúng ta có thể -- |
Le Kiribati a gelé ses activités d'extraction au niveau actuel en attendant que nous ayons les fonds. Kiribati đã ngừng các hoạt động khai thác ở trạng thái hiện tại trong khi chúng tôi gây quỹ. |
Elle me donne la force d’aller de l’avant en attendant le jour où je reverrai Timo. » Lời hứa này đã giúp tôi vực dậy để bước tiếp cho đến ngày gặp lại anh Timo”. |
Je ne sais pas ce qu’elle demandait quand elle priait en m’attendant ces soirées-là. Tôi không biết bà đã cầu xin điều gì trong lời cầu nguyện trong khi bà chờ tôi vào những đêm đó. |
Quand cette tolérance a cessé, les scélérats ont été ‘ jetés ’ du ciel, en attendant d’être détruits. * Tuy nhiên, khi Đức Chúa Trời không nhịn nữa thì những tạo vật gian ác này bị “quăng xuống” khỏi trời để rồi cuối cùng sẽ bị tiêu diệt. |
On sera pas passifs en attendant que vous daigniez faire une loi. Chúng tôi sẽ không ngồi yên trong khi ngài chờ đến lúc nào thích mới đưa ra dự luật. |
En attendant, de retour au boulot! Giờ thì, quay lại công việc. |
Coupe les capteurs, en attendant qu'ils soient réparés. Carlos, tắt bộ cảm ứng đi, rồi gọi người sửa. |
La femme dudocteur s'occupe de lui en attendant son retour. Vợ bác sĩ đang chăm sóc cho nó cho tới khi bác sĩ quay về sau cơn bão. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en attendant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en attendant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.