corollaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corollaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corollaire trong Tiếng pháp.
Từ corollaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ luận, hệ quả, xem corolle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corollaire
hệ luậnnoun (lôgic; toán học) hệ luận) |
hệ quảnoun des corollaires s’en suivent. à thì, có vài hệ quả từ điều đó. |
xem corollenoun |
Xem thêm ví dụ
Jacques Charles propose la loi de Charles, un corollaire de la loi de Boyle, qui décrit la relation entre la température et le volume d'un gaz. Năm 1787 Jacques Charles đề xuất định luật Charles, một hệ quả của định luật Boyle, mô tả mối quan hệ giữa nhiệt độ và thể tích của một chất khí. |
Cela donnait un avantage ; c'était un corollaire de la montée de la technologie qui n'était pas évident pour tout le monde. Đó là một lợi thế; đó là một điều ám chỉ cho sự nổi lên của công nghệ mà không phải ai cũng nhìn thấy |
Le concept fut présenté comme un corollaire de la loi de Parkinson. Khái niệm này đã trình bày trước tiên như là một hệ quả của "định luật Parkinson" rộng hơn về quản lý. |
Vous savez, tout le temps nous faisons l'expérience en ligne de ces moments fugaces de connexion, ces brèves contiguïtés, un tweet, un message Facebook, ou un courriel, et il me semblait qu'il y avait un corollaire physique à cela. Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó. |
Puissions-nous avoir les yeux spirituels pour voir le corollaire entre ce plan et l’Église rétablie du Christ de nos jours, car c’est un témoin de Dieu persuasif pour nous. Cầu xin cho chúng ta có được quan điểm thuộc linh để thấy được hệ quả giữa bản kế hoạch đó và Giáo Hội phục hồi của Đấng Ky Tô ngày nay, vì đó là một trong những bằng chứng có sức thuyết phục của Thượng Đế dành cho chúng ta. |
Le féminisme est donc le corollaire naturel de la démocratie et du christianisme. Nữ tính, như vậy, thành hệ luận tự nhiên của dân chủ và Ki-tô giáo. |
Quantité de faits dans l’actualité prouvent que nous sommes en plein dans “ les derniers jours ” et que va s’achever la longue période pendant laquelle Dieu a toléré la rébellion et son corollaire, la méchanceté. — 2 Timothée 3:1-5 ; Matthieu 24:3-31. (Đa-ni-ên 2:44; 7:13, 14, 27; Khải-huyền 2:26, 27; 16:16; 17:14; 19:11-21) Chúng ta thấy ngày càng nhiều bằng chứng là chúng ta hiện sống trong những “ngày sau-rốt”, khi sự nhẫn nhịn của Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt vì đã từ lâu Ngài chịu đựng sự phản nghịch và sự gian ác do việc đó gây ra.—2 Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3-31. |
Mais le corollaire est que si nous sommes tous frères et soeurs et partageons le même matériau génétique, toutes les populations humaines partagent le même génie humain brut, la même acuité intellectuelle. Nhưng cốt lõi của điều đó là, nếu chúng ta đều là anh chị em và chia sẻ cùng một chất liệu gen, tất cả dân số loài người sẽ đều là thiên tài chưa được khai phá, chia sẻ cùng một loại trí tuệ sắc sảo. |
Mais le corollaire involontaire de ces lectures était que j'ignorais que des gens comme moi pouvaient exister dans la littérature. Nhưng một hậu quả không ngờ đến chính là tôi không hề biết những người như tôi có thể tồn tại trong văn học. |
Une note corollaire sur la collecte de cerveaux: en raison de la façon dont nous les recueillons, et parce que nous exigeons le consentement, nous avons beaucoup plus de cerveaux d'hommes que de femmes. Đây là một ghi chú khi thu thập các bộ não: Bởi vì cách mà chúng tôi thu thập, và bởi vì chúng tôi yêu cầu sự chấp thuận, trên thực tế chúng tôi thu được nhiều bộ não nam giới hơn là não của phụ nữ. |
Et d’ajouter: “L’augmentation du nombre d’habitants de la planète a pour corollaire la baisse du nombre d’espèces végétales et animales. Bài đó nói thêm: “Số người sống trên hành tinh này càng tăng thì số chủng loại cây cối và thú vật càng giảm. |
et si vous êtes nus, des corollaires s’en suivent. và nếu bạn cũng đang trở nên trần trụi, à thì, có vài hệ quả từ điều đó. |
Je ne vais pas foutre la trouille à la pauvre mère à cause d'un corollaire peu probable sur une théorie peu probable. Tôi sẽ không đi dọa mẹ đứa trẻ tội nghiệp bởi vì một kết quả khó xảy ra của một giả thuyết khó xảy ra. |
Il y un corollaire que tu oublies souvent, c'est que tu dois saisir toute chance de bonheur. Kết quả tất yếu mà anh luôn quên rằng là anh phải chộp lấy mọi cơ hội hạnh phúc |
Mais cette œuvre n’est que le corollaire d’un travail plus important réalisé par les massorètes. Nhưng cuốn sách này chỉ là một tác phẩm phụ đến từ một công việc còn quan trọng hơn nữa của người Masorete. |
C’est une preuve irréfutable de la justice de Dieu qu’il a forgé le principe corollaire de la miséricorde. Việc Thượng Đế đã thiết lập nguyên tắc của sự thương xót là bằng chứng đầy thuyết phục rằng Ngài là Đấng công bình. |
La concentration d'usines d'armement ne présentaient pas que des avantages : la ville fut fermée aux étrangers jusque dans les années 1990 et la dislocation de l'Union soviétique avec en corollaire la diminution des investissements militaires entraîna une forte augmentation du chômage. Mật độ của các doanh nghiệp quân sự cũng có tác dụng tiêu cực, cho đến năm 1990, thành phố vẫn đóng cửa đối với người nước ngoài, và sau năm 1990, sự sụp đổ của nhu cầu quân đội Xô Viết đã dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao. |
La philosophie éthique de Spencer n’était pas le corollaire le plus naturel de la théorie de l’évolution. Triết học đạo đức của Spencer không phải là hệ luận tự nhiên nhất của thuyết tiến hoá. |
L’idée d’une terre ronde heurtait l’esprit de certains, car il leur aurait fallu en accepter le corollaire : l’existence des antipodes*. Ai chấp nhận lý thuyết về trái đất tròn thì cũng phải chấp nhận khái niệm hợp lý về điểm đối chân, và một số người đã không muốn chấp nhận. |
4 Que faudrait- il pour éliminer le péché et son corollaire, la mort ? 4 Cần có gì để loại trừ tội lỗi và hậu quả của nó là sự chết? |
Une note corollaire sur la collecte de cerveaux : en raison de la façon dont nous les recueillons, et parce que nous exigeons le consentement, nous avons beaucoup plus de cerveaux d'hommes que de femmes. Đây là một ghi chú khi thu thập các bộ não: Bởi vì cách mà chúng tôi thu thập, và bởi vì chúng tôi yêu cầu sự chấp thuận, trên thực tế chúng tôi thu được nhiều bộ não nam giới hơn là não của phụ nữ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corollaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corollaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.