bloqué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloqué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloqué trong Tiếng pháp.
Từ bloqué trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị khoá, sự ngừng, ổn định, kẹt, sự đình chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloqué
bị khoá(locked) |
sự ngừng(cessation) |
ổn định(static) |
kẹt(stuck) |
sự đình chỉ(stoppage) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Cette page vous permet d'autoriser et de bloquer des réseaux publicitaires tiers spécifiques ou tous les nouveaux réseaux publicitaires. Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai. |
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël. Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine. |
Si une annonce indésirable apparaît, toute information supplémentaire que vous pouvez nous fournir est cruciale pour que nous puissions enquêter sur ce cas et bloquer l'annonce en question dans les meilleurs délais. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Toutes les routes du centre-ville sont bloquées. Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này. |
Notez que Google exclut déjà certains types de pages tels que "Contactez-nous", "À propos de nous", etc. Vous n'avez donc pas besoin de bloquer ces pages. Lưu ý rằng Google đã loại trừ một số loại trang như "liên hệ với chúng tôi", "giới thiệu về chúng tôi", v.v., do đó bạn không cần phải chặn các trang này. |
Un caillot dans la veine hépatique bloque son foie. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
Partout les gouvernements essaient souvent de bloquer, filtrer et censurer du contenu sur Internet. Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. |
Mais quand on y pense, le Ghana s'est retrouvé dans la même situation qui a bloqué le vote américain pendant les élections présidentielles de 2000, Bush contre Gore. Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore. |
Les montagnes doivent bloquer le signal. cứ mất kết nối suốt Chắc núi chặn mất sóng |
Plusieurs organisations de moines bouddhistes, qui avaient joué un rôle capital dans la lutte pour la démocratie dans le pays, ont pris des mesures pour bloquer l'assistance humanitaire aux Rohingyas. Một số tổ chức của các nhà sư Phật giáo đóng một vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh dân chủ của Myanmar đã thực hiện các biện pháp ngăn chặn bất kỳ sự hỗ trợ nhân đạo nào cho cộng đồng người Rohingya. |
Alors on ne peux pas bloquer ces types. Vì vậy, chúng ta không thể loại được mấy kẻ này. |
Dans certaines langues, des catégories spécifiques ne sont pas disponibles. Dans d'autres langues, vous pouvez bloquer des catégories supplémentaires. Đối với một số ngôn ngữ, có những danh mục cụ thể không được đưa vào hoặc những danh mục bổ sung khả dụng cho tính năng chặn. |
Il y a un virus qui bloque le système. Có con trojan bên trong hệ thống của chúng ta. |
Mais pour montrer le but de ce raisonnement, je peux bloquer la lumière de la cellule solaire. Để minh chứng, tôi có thể lấp ánh sáng của tấm pin. |
Il bloque la voie. Hắn chặn xe ta rồi. |
Un membre a fourni des canots pneumatiques pour mettre hors de danger les membres qui étaient bloqués. Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn. |
Pour certaines langues, nous ne sommes actuellement pas en mesure de bloquer différentes catégories. Đối với một số ngôn ngữ, chúng tôi không thể chặn các danh mục nhất định vào lúc này. |
Mais d'autres choses semblaient dater d'il y a 30 ou 40 ans, comme si elles avaient été bloquées à l'époque de la Guerre froide et n'avaient plus changé. Chúng có vẻ như đã ra đời cách đây 30 đến 40 năm, như thể bị kẹt lại trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh và không hề có những tiến triển cần thiết. |
Mais utilisé d'une certaine façon, l'énergie du rayon peut bloquer le mouvement des atomes pour les ralentir. Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi. |
Pour bloquer des annonces par réseau publicitaire, procédez comme suit : Hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo theo mạng quảng cáo. |
Bloquée en raison d'une demande non autorisée (401) : une demande d'autorisation (réponse 401) empêche Googlebot d'accéder à cette page. Bị chặn do yêu cầu trái phép (401): Trang đã bị chặn khỏi Googlebot do có yêu cầu ủy quyền (phản hồi 401). |
Cette option permet de bloquer les spams simples, tels que les messages longs entièrement rédigés en majuscules ou les messages identiques envoyés plusieurs fois par le même utilisateur. Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloqué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bloqué
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.