wilder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wilder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wilder trong Tiếng Anh.
Từ wilder trong Tiếng Anh có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wilder
ngạc nhiên
|
Xem thêm ví dụ
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
She was the G. P. Wilder Professor of Botany from 1980 until her retirement, and then was professor emerita of botany at the University of Hawaii. Bà là giáo sư thực vật học tại G.P. Wilder từ năm 1980 cho đến khi nghỉ hưu, và hiện tại đang là giáo sư danh dự tại Đại học Hawai'i. |
And on my dive, I went down 18,000 feet, to an area that I thought would be pristine wilderness area on the sea floor. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
They're on one of the world's toughest journeys, a 2,000 mile patrol to maintain Denmark's claim to this valuable wilderness. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
He was so despondent that he walked into the wilderness for a full day’s journey, evidently taking no water or supplies with him. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
5 “Who is this coming up from the wilderness, 5 “Ai đang lên từ hoang mạc, |
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions. Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn. |
They left everything behind—their homes, their businesses, their farms, and even their beloved family members—to journey into a wilderness. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
IT IS early autumn of 29 C.E., and Jesus is in the wilderness of Judea, just north of the Dead Sea. Vào đầu mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su đang ở trong hoang mạc Giu-đê, ngay phía bắc Biển Chết. |
She blamed herself, yet she still blamed Miss Wilder far more. Cô tự trách mình, tuy nhiên cô còn trách cô Wilder nhiều hơn. |
19 And because of the scantiness of provisions among the robbers; for behold, they had nothing save it were meat for their subsistence, which meat they did obtain in the wilderness; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Stages of Israel’s wilderness journey (1-49) Những chặng đường của Y-sơ-ra-ên trong hoang mạc (1-49) |
and we can be wilder. ... và chúng ta sẽ vui vẻ nhiều hơn. |
With the passage of the Omnibus Public Lands Act in March 2009, there were 756 wilderness areas. Với việc thông qua "đạo luật quản lý đất công nhiều mục" vào tháng 3 năm 2009, hiện nay có đến 756 khu hoang dã. |
4 But behold, aLaman and Lemuel, I fear exceedingly because of you; for behold, methought I saw in my dream, a dark and dreary wilderness. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
9 And it came to pass that I caused that the women and children of my people should be hid in the wilderness; and I also caused that all my old men that could bear arms, and also all my young men that were able to bear arms, should gather themselves together to go to battle against the Lamanites; and I did place them in their ranks, every man according to his age. 9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình. |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
When Miss Wilder dismissed school for recess, Ida showed Laura the picture she had drawn. Khi cô Wilder cho lớp học tạm nghỉ, Ida khoe với Laura bức tranh cô vừa vẽ. |
* David and his men helped Nabal’s shepherds guard their flocks against thieves who roamed through the wilderness.—1 Samuel 25:14-16. * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
To the east of the mountains of Judah is the Wilderness of Judah, also called Jeshimon, meaning “Desert.” Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú). |
“What man among you with 100 sheep, on losing one of them, will not leave the 99 behind in the wilderness and go after the lost one until he finds it? “Ai trong các ông có 100 con cừu, bị lạc mất một con mà không để 99 con kia lại trong hoang mạc rồi đi tìm con bị lạc cho kỳ được? |
We hid out in the wilderness by a river, in a grove of cottonwoods. Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương. |
How does the Revelation vision of “Babylon the Great” include the elements of “waters” and “a wilderness,” and what do the “waters” mean? Sự hiện thấy trong sách Khải-huyền về “Ba-by-lôn Lớn” bao gồm những yếu tố “các dòng nước” và “đồng vắng” như thế nào, và “các dòng nước” có nghĩa gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wilder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wilder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.