wildlife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wildlife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wildlife trong Tiếng Anh.
Từ wildlife trong Tiếng Anh có các nghĩa là Loài hoang dã, loài hoang dã, đời sống hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wildlife
Loài hoang dãnoun (undomesticated organisms that grow or live wild in an area without being introduced by humans) |
loài hoang dãnoun |
đời sống hoang dãnoun And reveal new wildlife dramas for the very first time. và tiết lộ nhiều bi kịch của đời sống hoang dã lần đầu tiên chúng ta biết. |
Xem thêm ví dụ
Showing regard for wildlife requires a change in mankind’s thinking Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
For these young men, that means having their country’s wildlife, too. Đối với những chàng trai trẻ này, điều đó cũng có nghĩa là làm cho nước họ có chỗ trú ẩn cho động vật hoang dã. |
This results in a high diversity of wildlife despite Japan's isolation from the mainland of Asia. Điều này dẫn đến sự đa dạng cao của sinh vật hoang dã mặc dù sự cô lập của Nhật Bản từ đất liền của châu Á. |
The northern portion of the island is a Nature Reserve managed by Dorset Wildlife Trust and an important habitat for birds; this part of the island has limited public access. Phần phía bắc của đảo là khu bảo tồn tự nhiên là một nơi sinh sống quan trọng của các loại chim; khu vực này giới hạn cho công chúng đến. |
15 Gabon—A Haven for Wildlife 12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào? |
Yala was designated as a wildlife sanctuary in 1900, and, along with Wilpattu was one of the first two national parks in Sri Lanka, having been designated in 1938. Yala được thiết lập làm khu bảo tồn tự nhiên năm 1900, và, cùng Wilpattu, đã trở thành hai vườn quốc gia đầu tiên của Sri Lanka vào năm 1938. |
Chief Wildlife Warden of Kerala ordered the hunt for the animal after mass protests erupted as the tiger had been carrying away domestic animals. Giám đốc động vật hoang dã của Kerala đã ra lệnh săn bắt hổ sau khi các cuộc biểu tình đại chúng nổ ra khi con hổ đã liên tục giết hại vật nuôi. |
During her time in Rwanda, she actively supported conservation efforts, strongly opposed poaching and tourism in wildlife habitats, and made more people acknowledge sapient gorillas. Trong thời gian ở Rwanda, bà đã ủng hộ tích cực cho các nỗ lực của hoạt động bảo tồn, chống đối mạnh mẽ nạn săn bắt trộm và du lịch trên môi trường sống hoang dã và khiến cho ngày càng thêm nhiều người công nhận về giống loài khỉ đột tinh khôn. |
The IUCN, an organization that monitors the status of thousands of species, has recently published its Red List, designed to increase awareness of the plight of the planet’s embattled wildlife. Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này. |
However, urea is a significant pollutant in waterways and wildlife, as it degrades to ammonia after application, and it has been largely been phased out at U.S. airports. Tuy nhiên, urea là một chất gây ô nhiễm đáng kể trong các con đường thủy và vùng hoang dã, vì nó thoái hóa thành amoniac sau khi ứng dụng, và nó đã được loại bỏ chủ yếu ở các sân bay Hoa Kỳ. |
Welcome to Cyber Crane The Wildlife Year, The Reader's Digest Association, Inc. (1991). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013. ^ The Wildlife Year.The Reader's Digest Association, Inc. (1991). |
The southern and eastern plains have been categorised by the World Wildlife Fund as part of the Central Zambezian Miombo woodlands ecoregion. Các vùng đồng bằng phía nam và đông đã được Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới phân loại là một phần của trung tâm rừng sinh thái Zambezian Miombo. |
He is most known for his wildlife videos on YouTube, which are posted on his channel Brave Wilderness. Anh được biết đến với các video về cuộc sống hoang dã của anh trên YouTube, tải lên trên kênh YouTube của anh là Brave Wilderness. |
That may have been true 10,000 years ago, and maybe even 1,000 years ago but in the last 100, especially in the last 50, we've drawn down the assets, the air, the water, the wildlife that make our lives possible. Điều đó có thể đúng vào 10,000 năm trước đây, và có thể thậm chí chỉ 1,000 năm trước, nhưng trong vòng 100 năm trở lại đây, đặc biệt là 50 năm vừa qua, chúng ta đã làm mất đi tài sản của chính mình, bầu không khí, nước, các loài động vật hoang dã những thứ giúp chúng ta tồn tại được. |
Between 60 and 70 percent of the stones used today are made from Ailsa Craig granite, although the island is now a wildlife reserve and is still used for quarrying under license for Ailsa granite by Kays of Mauchline for curling stones. Khoảng 60–70% các đá được sử dụng ngày nay có nguồn gốc từ granit Ailsa Craig, mặc dù đảo này đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên và không còn hoạt động khai thác đá. |
In 1780, a wildlife park was established protecting a population of tarpans until the beginning of the 19th century. Vào năm 1780, một công viên động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ một dân số tarpan cho đến đầu thế kỷ 19. |
And here's Shirley just a few days before she died being read an article in that day's paper about the significance of the wildlife refuge at the Modini ranch. Còn đây là Shirley chỉ vài ngày trước khi ra đi đang đọc một mục trên tờ báo ngày hôm ấy về tầm quan trọng của nơi trú ẩn cho động vật hoang dã ở trang trại Modini. |
This chart shows the decline in ocean wildlife from 1900 to 2000. Biểu đồ này cho thấy sự sụt giảm của động vật biển hoang dã từ năm 1900 đến năm 2000. |
(I had wanted to steep myself in wildlife photography.) (Tôi từng muốn miệt mài trong nghề nhiếp ảnh dã thú). |
The European rabbit has no natural predators in Australia, and it competes with native wildlife and damages native plants and degrades the land. Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai. |
The Zimbabwe Conservation Task Force released a report in June 2007, estimating 60% of Zimbabwe's wildlife has died since 2000 due to poaching and deforestation. Zimbabwe Conservation Task Force đã ra một bản báo cáo vào tháng 7 năm 2007, ước tính 60% đời sống hoang dã tại Zimbabwe đã mất từ năm 2000 vì tình trạng săn bắn trộm và phá rừng. |
But surely this wouldn't be the case when they set out to film one of the greatest concentrations of wildlife on earth. Nhưng chắc chắn điều này sẽ không là gì khi họ lên đường để quay một trong những nơi tập trung vĩ đại nhất các đời sống hoang dã trên trái đất. |
Today, Minnesota has 72 state parks and recreation areas, 58 state forests covering about four million acres (16,000 km2), and numerous state wildlife preserves, all managed by the Minnesota Department of Natural Resources. Đến ngày hôm nay, Minnesota có tới 72 vườn tiểu bang và khu vực giải trí, 58 rừng với diện tích khoảng bốn triệu hecta (16.000 km2) và nhiều khu vực tự nhiên khác được bảo quản bởi Cục Tài nguyên Thiên Nhiên của Minnesota. |
Hilton Head white-tailed deer are listed as a "species of concern" by the United States Fish and Wildlife Service although culling of the deer is regularly approved in order to reduce the population and prevent accidents. Nai Hilton Head đuôi trắng được liệt kê như là một loài có mối quan tâm của Hoa Kỳ về động vật hoang dã mặc dù việc tiêu diệt những con nai này được thực hiện thường xuyên được triển khai để giảm dân số và ngăn ngừa tai nạn giao thông. |
How it must pain him to see the ruin of good productive land and the wanton destruction of forests and wildlife! Chắc Ngài phải đau buồn làm sao khi nhìn thấy người ta tàn phá những mảnh đất phì nhiêu và hủy hoại rừng rú và dã thú một cách bừa bãi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wildlife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wildlife
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.