horde trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horde trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horde trong Tiếng Anh.
Từ horde trong Tiếng Anh có các nghĩa là đám, bầy người, bộ lạc du cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horde
đámverb Coming up “like clouds to cover the land,” Gog’s hordes will expect an easy victory. Tiến lên “như một đám mây che-phủ đất”, đạo binh của Gót tưởng sẽ dễ dàng chiến thắng. |
bầy ngườiverb The Horde keeps obsessing about the ones who haven't suffered. Bầy Người cứ ám ảnh về những kẻ chưa chịu đau khổ. |
bộ lạc du cưverb |
Xem thêm ví dụ
Tokhta of the Golden Horde, also seeking a general peace, sent 20,000 men to buttress the Yuan frontier. Thoát Thoát (Tokhta) của Kim Trướng hãn quốc cũng muốn tìm kiếm một nền hòa bình chung, đã phái 20.000 quân tới củng cố biên giới của triều Nguyên. |
Now, he felt strong enough to challenge Mikhail of Tver in the Horde. Bây giờ, ông cảm thấy đủ mạnh để thách thức Mikhail của Tver trong Hãn quốc Kim Trướng. |
There will be no interference from Satan and his demonic horde to hinder their progress. 44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa. |
Your family can note the construction of Jehovah’s temple in Jerusalem, can see its desolation by Babylonian hordes, and can view its reconstruction under Governor Zerubbabel. Gia đình bạn có thể chú ý đến việc xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem, có thể thấy cảnh đền thờ bị lũ người Ba-by-lôn làm hoang tàn, và có thể quan sát việc tái thiết đền thờ dưới đời quan trấn thủ Xô-rô-ba-bên. |
Set in a fantasy world known as the Sacred Lands, it depicts a battle for dominance between four races of the world of Nevendaar: The Empire (humans), the Mountain Clans (dwarves) the Legions of the Damned (demons), and the Undead Hordes (undead). Game lấy bối cảnh trong một thế giới huyền bí được gọi là Sacred Lands (xứ sở thiêng liêng), mà tâm điểm là cuộc chiến tranh bá đồ vương giữa bốn chủng tộc của thế giới Nevendaar gồm: The Empire (con người), Mountain Clans (người lùn), Legions of the Damned (ác quỷ) và Undead Hordes (thây ma). |
Rick, Abraham, Carl and Morgan encounter a large horde who follow them back to the survivors' camp. Rick, Abraham, Morgan và Carl gặp phải một bầy xác sống lớn, chúng đã đi theo họ về khu trại. |
Meaning “Hordes.” Nghĩa là “đám dân”. |
A “garland” of calamitous things would encircle an idolater’s head when “the rod” in God’s hand —Nebuchadnezzar and his Babylonian hordes— acted against Jehovah’s people and his temple. “Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài. |
24 “‘Eʹlam+ is there with all her hordes around her grave, all of them fallen by the sword. 24 Ê-lam+ ở đó cùng cả đám dân xung quanh mộ mình, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm. |
After Mamai's defeat, Tokhtamysh restored the dominance of the Golden Horde over Russia by attacking Russian lands in 1382. Sau thất bại của Mamai, Tokhtamysh đã tìm cách tái lập sự thống trị của Kim Trướng hãn quốc với Nga bằng cách tấn công các vùng đất Nga năm 1382. |
“No other century on record equals the 20th in uncivilized civil violence, in the number of conflicts waged, the hordes of refugees created, the millions of people killed in wars, and the vast expenditures for ‘defense,’” states World Military and Social Expenditures 1996. Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”. |
And so returned the giant hordes. Những kẻ khổng lồ bị đuổi cổ. |
The princes of southern and eastern Russia had to pay tribute to the Mongols of the Golden Horde, commonly called Tatars; but in return they received charters authorizing them to act as deputies to the khans. Các công quốc phía nam và phía đông nước Nga phải cống nộp cho người Mông Cổ thời Kim Trướng hãn quốc, thường được gọi là người Tatar; nhưng đổi lại họ được cho phép hành động như các vị phó của các hãn. |
(John 12:31) He and his demonic hordes know that they have only “a short period of time” before they are to be removed. Hắn và đám quỉ theo hắn biết “thì-giờ mình còn chẳng bao lâu” trước khi chúng bị dẹp đi. |
Panic reigns worldwide as Gog’s hordes are thrown into confusion, fighting against one another. Cảnh hốt hoảng xảy ra khắp nơi trong khi bè lũ của Gót trở nên rối loạn, chém giết lẫn nhau. |
Cultural elements of the Golden Horde were also present in noble circles. Các yếu tố văn hóa của Kim Trướng hãn quốc cũng có mặt trong các giới quý tộc. |
The Horde's end is ambiguous. Kết cục của Trần Viên Viên không rõ ràng. |
Daryl holds off the horde with an M2 Browning mounted on a Humvee that is driven by Merle, who returns. Daryl "xử" sạch bầy xác sống bằng khẩu M2 Browning đặt trên một chiếc Humvee (một loại xe quân đội) được lái bởi Merle, người vừa trở về. |
Manetho's account, as recorded by Josephus, describes the appearance of the Hyksos in Egypt as an armed invasion by a horde of foreign barbarians who met little resistance, and who subdued the country by military force. Theo tác phẩm của Manetho, cũng như được ghi chép lại bởi Josephus, sự xuất hiện của người Hyksos ở Ai Cập được mô tả như là một cuộc xâm lược vũ trang bởi một đám người man rợ nước ngoài chỉ gặp phải sự kháng cự yếu ớt và đã chinh phục đất nước bằng sức mạnh quân sự. |
Realizing that he would not be able to defeat the Pechenegs by conventional means, Alexios I allied with another nomadic group, the Cumans, to aid him, resulting in the annihilation of the Pecheneg horde at the Battle of Levounion on 28 April 1091. Nhận ra rằng sẽ không thể đánh bại các kị binh Pecheneg bằng sức mạnh của riêng đế quốc, Alexios I liên minh với một bộ lạc du mục khác, Cumans, để trợ giúp ông, kết quả là sự hủy diệt của quân Pecheneg tại trận Levounion vào ngày 28 tháng 4 năm 1091. |
The Golden Horde to the north was besieging Genoese colonies along the coast of the Black Sea, and the Yuan dynasty in China was seeing the first seeds of a resistance which would lead to its downfall. Kim Trướng hãn quốc ở phía bắc bao vây các thuộc địa Genova dọc theo bờ biển của biển Đen, và nhà Nguyên ở Trung Quốc đã được nhìn thấy những mẫm móng đầu tiên của một sự kháng cự sẽ dẫn đến sự sụp đổ của nó. |
What does this horde of slaves, Of traitors and conspiring kings want? Chúng muốn gì, những bầy lũ nô lệ đó, những tên phản nghịch, những vua mưu phản? |
In 1299, the town was sacked by the Mongol armies of Nogai Khan's Golden Horde. Trong năm 1299, thị trấn đã bị quân đội của Nogai Khan tấn công. |
In 1521, Kazan emerged from the dominance of Moscow, concluding a mutual aid treaty with the Astrakhan Khanate, the Crimean Khanate and the Nogay Horde. Năm 1521, Kazan thoát ra khỏi sự thống trị của Moskva, quyết định tham gia vào hiệp ước tương hỗ với hãn quốc Astrakhan, hãn quốc Crimea và hãn quốc Nogay. |
Military commanders in Bible times invariably camped where there was a generous water supply, high ground for protection, and, if possible, a dominant position overlooking a dry valley plain with sufficient space to maneuver hordes of men, horses, and chariots. Trong thời Kinh-thánh được viết ra, các tướng lãnh quân sự luôn luôn đóng quân tại nơi nào có nhiều nước, tọa lạc trên cao để được che chở, và nếu có thể, một vị trí cao nhìn xuống một thung lũng khô cạn, rộng đất để hành quân, dàn binh kỵ mã và chiến xa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horde trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horde
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.