willingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ willingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willingly trong Tiếng Anh.
Từ willingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẵn lòng, sẵn sàng, tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ willingly
sẵn lòngadverb He lent me the money quite willingly. Anh ta rất sẵn lòng cho tôi vay tiền. |
sẵn sàngadjective Why would you willingly expose yourself to bad news? Tại sao bạn không sẵn sàng đối diện với những tin xấu? |
tự nguyệnadverb I have to die on the cross and I have to die willingly. Tôi phải chết trên thập giá và tôi phải chết một cách tự nguyện. |
Xem thêm ví dụ
However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
We realize that what He has willingly done with immense suffering and sacrifice will affect us not only in this life but throughout all eternity. Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa. |
But the troll hates paradoxes and would never willingly create one. Nhưng tên yêu ghét nghịch lý và không bao giờ sẵn lòng tạo ra nghịch lý. |
Knowing him should move us to serve him wholeheartedly and willingly. Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện. |
Willingly join with your family in family prayer and scripture study. Sẵn lòng tham gia cầu nguyện và học thánh thư trong gia đình các em. |
Later, after a family consultation, Rebekah willingly agrees to go back with Eliezer to a distant land to become the wife of Abraham’s son Isaac. Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham. |
We did it willingly and happily.” Chúng tôi làm thế một cách sẵn lòng và vui vẻ”. |
And whenever we raise oxytocin, people willingly open up their wallets and share money with strangers. Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ. |
Some time after the death of the last of the apostles, religious leaders willingly began to change their views regarding themselves and the world. Một thời gian sau khi sứ đồ cuối cùng qua đời, những người lãnh đạo tôn giáo sẵn sàng bắt đầu thay đổi quan điểm về mối quan hệ giữa họ với thế gian. |
18 Over the past 100 years, millions have offered themselves willingly to carry out the work of Kingdom proclamation. 18 Trong 100 năm qua, hàng triệu người đã tình nguyện tham gia rao truyền về Nước Trời. |
The knowledge which we seek, the answers for which we yearn, and the strength which we desire today to meet the challenges of a complex and changing world can be ours when we willingly obey the Lord’s commandments. Sự hiểu biết mà chúng ta tìm kiếm, các câu trả lời mà chúng ta mong muốn, và sức mạnh mà chúng ta ao ước ngày nay để đối phó với những thử thách của một thế giới phức tạp và luôn thay đổi, có thể thuộc vào chúng ta khi chúng ta sẵn lòng tuân theo các lệnh truyền của Chúa. |
Therefore, we respectfully and willingly obey Christ’s command to ‘go and make disciples.’ Vì vậy, chúng ta tôn trọng và sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh của Đấng Christ là đi đào tạo môn đồ. |
(Hebrews 13:7, 17) It also makes it much easier for them to ‘go the extra mile’ if they can, doing so willingly and not under some kind of compulsion. —Matthew 5:41. (Hê-bơ-rơ 13:7, 17) Nếu điều kiện cho phép, thậm chí họ sẽ sẵn sàng và vui vẻ làm hơn cả những gì bạn yêu cầu.—Ma-thi-ơ 5:41. |
(Numbers 35:31) Clearly, Adam and Eve deserved to die because they willingly and knowingly disobeyed God. (Dân-số Ký 35:31) Rõ ràng, A-đam và Ê-va đáng chết vì họ cố ý và chủ tâm cãi lời Đức Chúa Trời. |
13 A third reason for our willingly cooperating with the overseers is that they keep watch over us “as those who will render an account.” 13 Lý do thứ ba để sẵn sàng hợp tác với các giám thị là vì họ “phải khai-trình” về cách chăn bầy. |
22:42-45) Hence, he had every reason to be confident that he would have loyal supporters who would offer themselves willingly to preach the good news in all the earth. Vì thế, ngài có mọi lý do để tin chắc rằng ngài sẽ có những người trung thành ủng hộ, tình nguyện rao truyền tin mừng ra khắp đất. |
(1 Corinthians 14:33, 40; Ephesians 1:20-23) Under Christ’s invisible leadership, God has authorized an arrangement by which appointed elders in each congregation shepherd the flock eagerly, willingly, and lovingly. Dưới sự lãnh đạo vô hình của đấng Christ, Đức Chúa Trời đã có một sự sắp đặt là ủy quyền cho các trưởng lão được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để họ chăn bầy một cách sốt sắng, sẵn lòng và yêu thương (I Phi-e-rơ 5:2, 3). |
This is an international, nonprofit religious organization of people who willingly serve God. Đây là một tổ chức tôn giáo quốc tế, phi lợi nhuận gồm những người sẵn lòng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Some students of that class had already willingly left family, friends, and home country to serve where the need is greater. Một số học viên của khóa đã sẵn lòng rời gia đình, bạn bè và quê hương để phụng sự nơi có nhiều nhu cầu hơn. |
Earlier, they had openly expressed faith in Jesus and willingly obeyed his instructions, which involved traveling to Jerusalem to show themselves to the priests. Trước đó, họ đã công khai bày tỏ đức tin nơi Chúa Giê-su và sẵn sàng vâng theo chỉ dẫn của ngài, đó là đi đến Giê-ru-sa-lem để gặp các thầy tế lễ. |
There are those that question why a man such as myself, a man who treasures his privacy, would willingly subject himself to the public eye. Có những người đã tự hỏi người như tôi, một người quý trọng sự riêng tư, lại tình nguyện đưa mình ra trước con mắt của công chúng. |
What could motivate us to obey God willingly? Động lực để chúng ta sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời là gì? |
To walk in the law of Jehovah means to submit ourselves willingly to divine guidance. Đi theo luật pháp của Đức Giê-hô-va có nghĩa là sẵn lòng vâng phục sự hướng dẫn của ngài. |
“If we fully appreciated the many blessings which are ours through the redemption made for us, there is nothing that the Lord could ask of us that we would not anxiously and willingly do.” “Nếu chúng ta hoàn toàn biết ơn những phước lành thuộc về mình qua sự chuộc tội đã được thực hiện vì chúng ta, thì không có điều gì Chúa có thể đòi hỏi ở chúng ta mà chúng ta sẽ không thiết tha và sẵn lòng làm.” |
Humanity needed to surrender its freedom willingly. Nhân loại cần tự nguyện giao nộp tự do của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới willingly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.