wildcard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wildcard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wildcard trong Tiếng Anh.
Từ wildcard trong Tiếng Anh có nghĩa là ký tự đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wildcard
ký tự đại diệnnoun (A keyboard character that can be used to represent one or many characters when conducting a query.) |
Xem thêm ví dụ
Wildcard records are a type of resource record that will match one or more subdomains — if these subdomains do not have any defined resource records. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
This is the filter to apply to the file list. File names that do not match the filter will not be shown. You may select from one of the preset filters in the drop down menu, or you may enter a custom filter directly into the text area. Wildcards such as * and? are allowed Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? » |
You can create wildcard records for DNS resource records and Google Domain synthetic records. Bạn có thể tạo bản ghi đại diện cho bản ghi tài nguyên DNS và bản ghi tổng hợp của Google Domain. |
You can also create wildcard records for Google Domain Synthetic records. Bạn cũng có thể tạo bản ghi ký tự đại diện cho Bản ghi tổng hợp của Google Domains. |
The event was the final professional tennis tournament for Swiss player Marco Chiudinelli, who received wildcards into both the singles and the doubles draws. Giải đấu này là giải đấu chuyên nghiệp quần vợt cuối cùng của tay vợt người Thuy Sĩ Marco Chiudinelli, người nhận vẽ đặc cách cả đơn lẫn đôi. |
At the US Open, Kvitová was the fifth seed and reached the round of 16 after defeating Laura Siegemund, wildcard Nicole Gibbs and 32nd seed Anna Karolína Schmiedlová, all in straight sets. Tại US Open, Kvitová là hạt giống thứ năm và đạt đến vòng 16 sau khi đánh bại Laura Siegemund, Nicole Gibbs và hạt giống thứ 32 Anna Karolína Schmiedlová, tất cả đều thắng 2 set. |
Some add a wildcard character to the name to make an abbreviation like "Un*x" or "*nix", since Unix-like systems often have Unix-like names such as AIX, A/UX, HP-UX, IRIX, Linux, Minix, Ultrix, Xenix, Xinu, and XNU. Một số thêm một ký tự đại diện tên viết tắt giống như "Un*x" hoặc "*nix", do các hệ thống tương tự Unix thường có tên tương tự Unix giống như AIX, HP-UX, IRIX, Linux, Minix, Ultrix, và Xenix. |
She then received a wildcard entry into the mixed doubles with Andy Murray. Cô sau đó nhận được suất đặc cách thi đấu nội dung đôi nam nữ cùng Andy Murray. |
In other words, play is our adaptive wildcard. Theo một cách khác, chơi đùa là tấm thẻ thích nghi hoang dã. |
"Wimbledon 2015: Laura Robson given wildcard". Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015. ^ “Wimbledon 2015: Laura Robson given wildcard”. |
This version of the game also uses two different type of Locomotive wildcards. Phiên bản này của trò chơi cũng sử dụng hai loại khác nhau của thẻ đa màu "Locomotive". |
The Committee of Management decide which players receive wildcards. Ủy ban điều hành (Committee of Management) sẽ quyết định những tay vợt nào được nhận wildcard. |
In August 2009, Robson received also a wildcard into the US Open qualifying. Vào tháng 8 năm 2009, Robson nhận được wildcard thi đấu vòng loại US Open 2009. |
The following pairs received wildcards into the doubles main draw: James Duckworth / Jordan Thompson Alex de Minaur / Lleyton Hewitt 1 Rankings are as of 24 December 2018. Đặc cách: James Duckworth / Jordan Thompson Alex de Minaur / Lleyton Hewitt 1 Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 12 năm 2018. |
De Minaur was awarded a wildcard into the 2017 US Open, losing in round one to Dominic Thiem. De Minaur được đặc cách vào Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017, thua vòng một trước Dominic Thiem. |
The following pairs received wildcards into the doubles main draw: Daniele Bracciali / Potito Starace Marco Cecchinato / Andreas Seppi During the tournament Tommy Haas Rankings are as of May 5, 2014. Đặc cách: Daniele Bracciali / Potito Starace Marco Cecchinato / Andreas Seppi Trong giải đấu Tommy Haas Bảng xếp hạng tính đến ngày tháng 5 5, 2014. |
"Shapovalov gets Wimbledon wildcard; falls to Berdych in tough London three setter". Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017. ^ “Shapovalov gets Wimbledon wildcard; falls to Berdych in tough London three setter”. |
In high-frequency (HF) radio automatic link establishment, the wildcard character ? may be substituted for any one of the 36 upper-case alphanumeric characters. Trong sóng cao tần (HF) radio, ký tự đại diện có thể thay thế cho bất kỳ một trong 36 ký tự (số và chữ) viết hoa nào. |
However, she saw that streak expire when she lost to young American wildcard Amanda Anisimova in the following round in straight sets. Tuy nhiên, chuỗi trận thắng dừng lại sau khi cô thua tài năng trẻ người Mỹ Amanda Anisimova ở vòng tiếp theo trong 2 set. |
If not properly used, wildcard records may return unexpected results. Bản ghi ký tự đại diện có thể trả về kết quả không mong muốn nếu sử dụng không đúng cách. |
The following is a list of the most common wildcards and their meanings. Sau đây là danh sách các ký tự đại diện phổ biến nhất cùng với ý nghĩa của chúng. |
Robson was granted a wildcard to compete at Wimbledon, but she was defeated in the first round by Evgeniya Rodina. Robson được trao wildcard để thi đấu tại Wimbledon, nhưng thua ngay tại vòng một trước Evgeniya Rodina. |
For instance a HyperCard "stack" file has a creator of WILD (from Hypercard's previous name, "WildCard") and a type of STAK. Ví dụ: file "ngăn xếp" của HyperCard có người tạo WILD (từ tên trước đó của Hypercard, "WildCard") và một loại STAK. |
In SQL, wildcard characters can be used in LIKE expressions; the percent sign % matches zero or more characters, and underscore _ a single character. Trong SQL, ký tự đại diện có thể dùng trong biểu thức cơ sở dữ liệu tựa SQL; ký tự phần trăm % thay cho 0 hay nhiều hơn 1 ký tự, và gạch dưới _ là 1 ký tự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wildcard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wildcard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.