wilful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wilful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wilful trong Tiếng Anh.

Từ wilful trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố ý, bướng, chủ tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wilful

cố ý

adjective

bướng

adjective

chủ tâm

adjective

I cannot believe Caroline is capable of wilful deceit.
Chị không thể tin là Caroline lại có chủ tâm lừa dối chị.

Xem thêm ví dụ

Wils made his move to Gent during the winter transfer window of 2008-09, before returning to Westerlo in August 2011, signing a three-year contract.
Wils chuyển đến Gent trong kì chuyển nhượng mùa đông 2008-09, trước khi trở về Westerlo vào tháng 8 năm 2011, ký bản hợp đồng 3 năm.
Be patient, Wil.
Kiên nhẫn đi, Wil.
Wil told me about your gift.
Wil đã kể với ta về năng lực của cậu.
Wils started his career at the highest level of Belgian football with Lierse, where he remained 5 seasons.
Wils khởi đầu sự nghiệp ở hạng cao nhất của bóng đá Bỉcùng với Lierse, thi đấu 5 mùa giải.
Magic always comes with a price, Wil.
Luôn phải trả giá cho phép thuật, Wil.
I'm Wil, by the way.
Nhân tiện, tôi là Wil.
( Wil ) Looks abandoned.
Hình như nó bị bỏ hoang.
Wil, we have to go.
Wil, ta phải đi thôi.
( whispering ) They've done something to Wil.
Chúng đã làm gì với Wil rồi.
According to Wil Wheaton, the actor who provided the voice of Aqualad, the series was terminated by new Warner Bros. Feature Animation executives who made the decision not to renew the series based on its sixth season pitch.
Theo Wil Wheaton, diễn viên lồng tiếng của Aqualad, bộ phim đã được chấm dứt bởi giám đốc điều hành của Warner Bros. Animation, người thực hiện các quyết định không để đổi mới loạt phim trên cơ sở mùa thứ sáu của nó .
The journals of Lewis and Clark Expedition record the name of the Wallowa River as Wil-le-wah.
Nhật ký Cuộc hành trình thám hiểm Lewis và Clark có ghi tên Sông Wallowa là Wil-le-wah.
You are a Shannara, Wil.
Cậu là truyền nhân Shannara, Wil.
You can't walk away from your destiny, Wil.
Cậu không thể chạy trốn khỏi số mệnh của mình đâu, Wil.
Gantt Chart Issue tracking system Time management Time tracking software work breakdown structure Workers' self-management Milestone (project management) Maus, Heiko, M.P. van der Aalst, Wil, Rickayzen, Alan, Riss, Uwe.
Sơ đồ Găng Hệ thống theo dõi vấn đề Quản lý thời gian Phần mềm theo dõi thời gian Cấu trúc phân chia công việc Sự tự quản lý của người lao động ^ Maus, Heiko, M.P. van der Aalst, Wil, Rickayzen, Alan, Riss, Uwe.
Citing parenting experts who teach that “discipline is hazardous to children’s health and well-being,” Damon maintains that this is “a recipe for raising wilful, disobedient children.”
Trích lời những chuyên gia về việc dạy con, là những người nói rằng “sự sửa phạt có hại cho sức khỏe và hạnh phúc con cái,” ông Damon khẳng định đây là “công thức nuôi dạy con cái trở nên bướng bỉnh, không vâng lời”.
In fact, I wil give you a medicine and you wil not remember a thing.”
Thật ra, ta sẽ cho cháu uống một liều thuốc, và cháu sẽ chẳng nhớ được điều gì nữa
You're spoiled and wilful and arrogant and lazy.
Mày hư hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng.
K.A.A. Gent Belgian Cup (1): 2009–10 Stef Wils at Soccerway
K.A.A. Gent Cúp bóng đá Bỉ (1): 2009–10 Stef Wils tại Soccerway
It wil also be easier for you to sleep less the older you get, this is because melatonin production decreases as we age.
cũng dễ hiểu là bạn ngủ ít hơn khi bạn già hơn, điều này là do melatonin sản xuất giảm theo tuổi tác chúng ta.
What wil she be then?
Bây giờ thì là gì nhỉ?
He is not wilful or presumptuous.
Một người Cơ Đốc không duy ý chí và quá tự tin.
I'm sorry, Wil.
Ta xin lỗi, Wil.
And before you play " Little Miss Innocent, " let's not forget that you broke into the palace, assaulted Wil and stole the Elfstones.
Trước khi diễn vở " Cô Nàng Ngây Thơ ", thì đừng quên cô đã đột nhập vào cung điện, tấn công Wil và lấy trộm Tiên Thạch.
I warned you your feelings for Wil would hold you back.
Ta đã cảnh báo cô, tình cảnh dành cho Wil sẽ níu chân cô lại.
Think about it, Wil.
Nghĩ thử xem, Wil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wilful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.