willow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ willow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willow trong Tiếng Anh.

Từ willow trong Tiếng Anh có các nghĩa là liễu, cây liễu, Chi Liễu, Chi Liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ willow

liễu

noun (tree)

If you put it in willow tea, you won't taste it at all.
Bỏ vào trà liễu sẽ làm mất mùi.

cây liễu

verb

And here is the stream, and the aspen and the alder and the willow.
Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu.

Chi Liễu

verb

Chi Liễu

proper

Xem thêm ví dụ

Willow Camille Reign Smith (born October 31, 2000), known mononymously as Willow, is an American singer, actress and dancer.
Willow Camille Reign Smith (sinh ngày 31/10/2000), hay còn có nghệ danh đơn giản là Willow, là nữ ca sĩ, diễn viên và vũ công người Mỹ.
The habitat consists of poplar- and willow-lined streams and rivers.
The habitat consists of cây bạch dương- và cây liễu-lined streams và rivers.
Willow, why aren't you with Teddy?
Cô Willow, tại sao cô không lại ở phòng của Teddy thế?
The Arctic willow is the only woody species to grow on Ellesmere Island.
Liễu Bắc Cực là loài cây gỗ duy nhất mọc trên đảo Ellesmere.
The shorter days and colder nights trigger a dramatic change in the willows and blueberry bushes.
Ngày ngắn dần và đêm lạnh lẽo gây ra một sự thay đổi đáng kể trên những bụi cây việt quất và cây liễu.
Willow, what's happening?
Cô Willow, có chuyện gì thế?
Would you like some willow water?
Bà muốn uống trà liễu không?
She is best known for her roles as Willow Rosenberg on the television series Buffy the Vampire Slayer (1997–2003), Lily Aldrin on the sitcom How I Met Your Mother (2005–2014) for which she won a People's Choice Award in 2009, and Michelle Flaherty in the American Pie film series (1999–2012).
Cô được biết đến nhờ vai diễn Willow Rosenberg trong loạt phim Buffy the Vampire Slayer (1997–2003), trong đó phải kể đến vai diễn Lily Aldrin trong loạt phim hài kịch tình huống nổi tiếng của đài CBS How I Met Your Mother (2005–2014) và Michelle Flaherty trong American Pie (1999–nay).
And here is the stream, and the aspen and the alder and the willow.
Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu.
In 1992, the Willow Creek Association was created as a way to link together churches for the purpose of “Reaching increasing numbers of lost people."
Năm 1992, Hiệp hội Willow Creek được thành lập nhằm kết nối các nhà thờ với mục tiêu "đến với những người chưa biết Chúa".
In Leviticus 23:40, God told Moses to command the people: "On the first day you shall take the product of hadar trees, branches of palm trees, boughs of leafy trees, and willows of the brook," and "You shall live in booths seven days; all citizens in Israel shall live in booths, in order that future generations may know that I made the Israelite people live in booths when I brought them out of the land of Egypt."
Trong Sách Lêvi, Thiên Chúa nói với Môsê để chỉ huy người dân: "Ngày thứ nhất, các con hãy lấy những quả trái tốt nhất từ cây Hadar, từ nhánh cây dừa, từ cây có lá khác và từ cây chi liễu trong dòng suối nhỏ.(Leviticus 23:40) và "Các con sẽ được sống trong lều tạm trong bảy ngày; mọi công dân trong Israel phải sống trong những túp lều tạm, để các thế hệ tương lai có thể biết rằng Thiên Chúa làm cho người Do Thái sống trong lều tạm khi Thiên Chúa đem họ ra khỏi đất Ai cập"(Leviticus 23:42-43) Lễ Lều Tạm mang tính chất lịch sử và nông nghiệp của người Do Thái.
Since I'm in Willow Springs, I'm choosing.
Kể từ khi anh đến Willow Springs, anh đã vật lộn để theo kịp.
Her teacher may have been Han Mei, the renegade swordswoman from Willow Valley.
Con bé làm ta nghĩ tới Hàn Mai, nữ kiếm khách phản bội sư môn đó.
The larvae feed on chestnut, willow, apple, hawthorn, oak and poplar.
Ấu trùng ăn Chestnut, Willow, Apple, Hawthorn, Oak và Poplar.
Hey, what's up, Willow?
Chào, khỏe cả chứ, Willow?
Kenneth Grahame , for example , published The Wind in the Willows at the end of a long career in the Bank of England - a career that nowadays nobody remembers .
Chẳng hạn như Kenneth Grahame đã xuất bản cuốn The Wind in the Willows vào lúc kết thúc sự nghiệp lâu dài ở Ngân Hàng Anh quốc - một nghề mà ngày nay không ai nhớ đến .
In 1988, Porizkova won what was then the highest-paying modeling contract: a $6,000,000 contract with Estée Lauder, replacing Willow Bay.
Paulina là người mẫu có thu nhập cao nhất năm 88, với: hợp đồng quảng cáo trị giá $6.000.000 với thương hiệu mỹ phẩm Estee Lauder, thay thế người mẫu Willow Bay.
Somebody in those willows.
Có người trong rặng liễu đó.
My friends and I would take pocketknives in hand and, from the soft wood of a willow tree, fashion small toy boats.
Mấy đứa bạn của tôi và tôi thường mang theo dao nhíp và làm những chiếc tàu nhỏ đồ chơi từ gỗ mềm của cây dương liễu.
The larvae feed on the leaves of birch, poplar, willow and other trees and shrubs, as well as flowers of Lactuca and other Asteraceae species.
Ấu trùng ăn lá các loài cây cáng lò (hay cây bulô), cây bạch dương, cây liễu và other trees và shrubs, cũng như flowers của Lactuca và other Asteraceae.
Originally a stage actor, Kilmer became popular in the mid-1980s after a string of appearances in comedy films, starting with Top Secret! (1984), then the cult classic Real Genius (1985), as well as the military action film Top Gun (1986), the fantasy film Willow (1988), and the western Tombstone (1993).
Ban đầu là một diễn viên sân khấu, Kilmer trở nên nổi tiếng vào giữa những năm 1980 sau một chuỗi các bộ phim hài, bắt đầu với Top Secret! (1984), sau đó là Real Genius (1985), cũng như bộ phim hành động quân sự Top Gun (1986), bộ phim tưởng tượng Willow (1988), và Doc Holliday trong Tombstone (1993).
So, we would read in field guides, the standard field guides that maybe you have on your shelves, you know, what beavers need is, "A slowly meandering stream with aspen trees and alders and willows, near the water."
Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn liễu ở gần dòng nước."
They then instituted a procession involving the carrying of water from the pool of Siloam and a libation of it during the Festival of Ingathering, as well as the beating of willow branches upon the altar at the conclusion of the festival and regular daily prayers that had no basis in the Law.
Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp.
Tis the aged gray willows deceiving thy sight. "
Tis liễu xám niên lừa dối trước mặt Chúa. "
Taigas also have some small-leaved deciduous trees like birch, alder, willow, and poplar; mostly in areas escaping the most extreme winter cold.
Rừng taiga cũng có một số loài cây gỗ lá nhỏ sớm rụng như bạch dương, tống quán sủi, liễu và dương rung; chủ yếu trong các khu vực không có mùa đông quá lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.