den trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ den trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ den trong Tiếng Anh.

Từ den trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang, hang ổ, sào huyệt, Den. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ den

hang

noun

Once the snow here is deep enough, she will dig down to make a den.
Một khi tuyết ở đây đã đủ dày, nó sẽ đào hang.

hang ổ

verb (squalid or wretched place)

It seems that I've strayed into a den of thieves.
Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp.

sào huyệt

noun

He must see it as his den or his lair.
Hắn chắc phải coi nó như sào huyệt hay hang ổ của hắn.

Den

proper (Den (Pharaoh)

Den, who are you talking to?
Den, anh nói chuyện với ai vậy?

Xem thêm ví dụ

I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Within Temptation is a Dutch symphonic metal band founded in April 1996 by vocalist Sharon den Adel and guitarist Robert Westerholt.
Within Temptation là một nhóm nhạc chơi theo phong cách Symphonic Metal của Hà Lan. nhóm được thành lập vào năm 1996 bởi ca sĩ chính Sharon den Adel và guitar Robert Westerholt.
Semerkhet not only confiscated Adjib's vessels, in his tomb several artifacts from the necropolis of queen Meritneith and king Den also were found.
Semerkhet không chỉ lấy những chiếc bình của Adjib, trong ngôi mộ của ông còn tìm thấy một số đồ tạo tác từ nghĩa địa của nữ hoàng Meritneith và của vua Den.
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form".
AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form".
It began as a computer game software division of Den-Yu-Sha, a power line construction company owned by Miyamoto's father.
Hồi đó, Square là một bộ phận phần mềm trò chơi máy tính của Den-Yu-Sha, một công ty xây dựng sở hữu bởi cha của Miyamoto.
Zu Ahojka siehe oben den Abschnitt nazdar, ahoj, čao.
Xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
Nine to eleven, every prisoner went into the education program -- the same den in which they thought they would put me behind the bar and things would be forgotten.
Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện.
So will you go up to the moors, to the dark pool by the cave and kill the monster in its den?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?
The cubs leave the den when they are around two to four months of age, but remain with their mother until they become independent after around 18–22 months.
Những con bầy rời khỏi hang khi chúng được khoảng hai đến bốn tháng tuổi, nhưng vẫn còn với mẹ của chúng cho đến khi chúng trở nên độc lập sau khoảng 18–22 tháng.
He's not in his club den?
không phải anh ấy đang ở trong câu lạc bộ của mình sao?
His most famous song by far is "Über den Wolken" (1974), which has been covered by numerous German artists.
Bản nhạc nổi tiếng nhất của ông ta "Über den Wolken" (1974), cũng đã được rất nhiều ca sĩ khác trình bày.
One bedroom and a den.
Một phòng ngủ và một phòng làm việc.
Once the snow here is deep enough, she will dig down to make a den.
Một khi tuyết ở đây đã đủ dày, nó sẽ đào hang.
It is possible that her son Den was too young to rule when Djet died, so she may have ruled as regent until Den was old enough to be the king in his own right.
Có lẽ người con trai của bà, vua Den, còn quá nhỏ tuổi để có thể cai trị vào lúc vua Djet qua đời, vì vậy có thể bà đã cai trị như là người nhiếp chính cho đến khi Den đủ tuổi để có thể tự mình cai trị.
Christian IV (Danish: Christian den Fjerde; 12 April 1577 – 28 February 1648), sometimes colloquially referred to as Christian Firtal in Denmark and Christian Kvart or Quart in Norway, was king of Denmark–Norway and Duke of Holstein and Schleswig from 1588 to 1648.
Christian IV (tiếng Đan Mạch: Christian den Fjerde; 12 tháng 4 năm 1577 - 28 tháng 2 năm 1648), đôi khi được gọi là Christian Firtal ở Đan Mạch và Christian Kvart hoặc Quart ở Na Uy, là vua Đan Mạch – Na Uy và Công tước Holstein và Schleswig từ năm 1588 đến năm 1648.
Yes, bad people had Daniel thrown into a lions’ den.
Đúng, những người ác đã quăng Đa-ni-ên vào hang sư tử.
Mrs. Ricoletti persuaded a cab driver, someone who knew her, to intercept her husband outside his favourite opium den.
Cô Ricoletti thuyết phục người lái xe, một người quen cô ta để chặn chồng cô ta ở ngoài căn phòng thuốc phiện ưa thích của mình.
Day 10, and the mother has led her cubs a mile from the den.
Ngày thứ 10, gấu mẹ và những đứa con đã đi xa được 1 dặm.
Ich werde den Müll wegwerfen.
Xả rác và vứt rác.
Von den Anfängen bis 2002 (in German).
Von den Anfängen bis 2002. (bằng tiếng Đức).
All other kings, such as Den and Adjib, are attested in local mastabas.
Tất cả các vị vua khác, chẳng hạn như Den và Adjib, đều được chứng thực trong các mastaba ở địa phương.
It seems that Den sent troops to the Sinai Peninsula and the eastern desert a number of times.
Dường như Den đã phái quân tới Sinai và khu vực sa mạc phía đông một vài lần dưới vương triều của ông.
Skræling Icelandic: Eiríkur rauði; Norwegian: Eirik Raude; Danish: Erik den Røde; Swedish: Erik Röde; Faroese: Eirikur (hin) reyði The Little Ice Age: How Climate Made History, 1300–1850, Basic Books, 2002, pp. 10.
Sau khi đã tới nơi, ông đặt tên cho vùng đất này là Grønland ("Greenland"), có lẽ để thu hút thêm những người khác tới định cư ở đây. ^ tiếng Iceland: Eiríkur rauði; tiếng Na Uy: Eirik Raude; tiếng Đan Mạch: Erik den Røde; tiếng Thụy Điển: Erik Röde; tiếng Faroe: Eirikur (hin) reyði ^ The Little Ice Age: How Climate Made History, 1300–1850, Basic Books, 2002, pp. 10.
He was among the more than 75 people arrested the previous day, when thousands gathered to protest the death of Pham Ngoc Den, 29, on September 14 while being chased by traffic police in Gia Lai for not wearing a helmet.
Sỹ là một trong hơn 75 người bị bắt vào ngày hôm trước, khi hàng ngàn người tụ tập biểu tình phản đối trước cái chết của Phạm Ngọc Đến, 29 tuổi, tử vong vào ngày 14 tháng Chín trong khi bị cảnh sát giao thông Gia Lai truy đuổi vì không đội mũ bảo hiểm.
Sand cats also occur in the desert, and sometimes take over abandoned fox dens.
Mèo cát cũng xuất hiện trong sa mạc, và đôi khi chiếm lấy các hang cáo bỏ hoang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ den trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới den

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.