wheels trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wheels trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wheels trong Tiếng Anh.

Từ wheels trong Tiếng Anh có nghĩa là bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wheels

bánh xe

noun

But listen, you have the same size wheel as mine.
Nhưng hãy nghe đây, ông có bánh xe cũng bằng kích thước bánh xe của tôi.

Xem thêm ví dụ

And put your hands on the wheel where l can see them.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
He must fix the wheel before he can leave.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Man, somebody get this bitch a hamster wheel.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft.
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu.
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course.
Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT.
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Take the wheel.
Đây, cầm lấy bánh lái.
Law of karma teaches “wheel” of endless rebirths
Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng
The executions were designed to be as prolonged and as painful as possible, like crucifixion, disembowelment, breaking on the wheel.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
He recalled how he had once torn apart one of his father’s old wheels, to see how he could make one.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
Brothers and sisters, like the clay on the potter’s wheel, our lives must be centered with exactness in Christ if we are to find true joy and peace in this life.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
One characteristic is the change of the dynamic wheel load during braking.
Một trong những đặc điểm đó là sự thay đổi tải trọng động của bánh xe khi phanh.
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .
Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng .
Wheel everybody out of that place right now.
Chở mọi người ra khỏi đó ngay!
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area.
Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng.
Meet me on the flight deck in five and get us some wheels.
Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi.
Single-wheel landing gear was deemed too weak and was replaced by tandem bogies with 1,350 mm × 300 mm (53 in × 12 in) tires.
Bộ bánh đáp đơn dường như quá yếu và đã được thay thế bằng bộ bánh đúp thẳng hàng cỡ lốp 1350×300 mm (53×12 in).
(It would fall apart and render the wheel useless.)
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)
After a time, however, he slowly wheeled the chair back to the others and with an expression of calm resignation he prepared to be helped out.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Empress is wheels down at 1845.
Phu Nhân sẽ đến lúc 18:45.
A three-wheel application machine, such as the one pictured on the right, is designed so that tires do not follow the same path, minimizing the creation of ruts in the field and limiting sub-soil damage.
Một máy phun ba bánh, như một chiếc trong hình bên phải, được thiết kế để các lốp xe không đi trên cùng một đường, giảm thiểu sự tạo thành vết lún trên cánh đồng và hạn chết tác động tới lớp đất bên dưới.
I wheeled around, startled, I then turned back to Atticus in time to catch his swift glance at her, but it was too late.
Tôi quay sang, giật mình, rồi quay trở lại bố Atticus đúng lúc để bắt gặp ông nhìn nhanh sang bác, nhưng đã quá trễ.
I lift my fingers a little from the steering wheel , and the other driver lifts his .
Tôi đưa tay của mình lên khỏi vô–lăng một chút , và người tài xế khác cũng giơ tay của anh ấy lên .
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Who would imagine that the Dark Stone's Wheel King is a low-ranking palace eunuch?
Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wheels trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wheels

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.