skate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skate trong Tiếng Anh.
Từ skate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượt, cá đuối, trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skate
trượtverb Chea says skating has already become his favorite sport . Chea nói rằng trượt ván đã trở thành môn thể thao yêu thích của câu . |
cá đuốinoun |
trượt băngverb It is safe to skate on this lake. Trượt băng trên hồ này an toàn. |
Xem thêm ví dụ
An ice-skating couple glide smoothly together in a rink. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
In the past Melbourne Park has hosted ice skating, cycling, international swimming and motorsport events. Trong quá khứ Melbourne Park cũng diễn ra các sự kiện trượt băng, đạp xe, bơi quốc tế và đua xe hơi. |
I bought the glass plate and started skating home , grateful that everything had worked out . Tôi mua cái đĩa thuỷ tinh và bắt đầu trượt ván về nhà , vô cùng biết ơn vì mọi thứ đã đâu vào đấy . |
In August 2012, Converse sponsored a skate event at Huntington Beach, California, US. Vào tháng 8 năm 2012, Converse tài trợ một sự kiện trượt ván tại Bãi biển Huntington, California, Mỹ. |
A Mammoth Adventure is a live arena ice show that combines ice skating, aerial arts, puppetry and film, and tells a new story based on the first three Ice Age films. A Mammoth Adventure là một chương trình biểu diễn trực tiếp tại các sân vận động, vũ đài kết hợp các hoạt động trượt băng, đu xà treo, múa rối và điện ảnh, và kể những câu chuyện mới dựa theo cốt truyện của ba phim điện ảnh Kỷ băng hà đầu tiên. |
Whose idea was it to put everybody in the diner on skates? Vậy ai là người đã đề ra cái ý tưởng quái gỡ phục vụ mọi người bằng giày patin thế? |
When I crossed Flint's Pond, after it was covered with snow, though I had often paddled about and skated over it, it was so unexpectedly wide and so strange that I could think of nothing but Baffin's Bay. Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin. |
Yelchin's mother worked as a figure skating choreographer and his father as a figure skating coach, having been Sasha Cohen's first trainer. Mẹ của Yelchin làm việc như một biên đạo múa trượt băng và bố anh là một huấn luyện viên bộ môn trượt băng nghệ thuật, là người thầy đầu tiên của Sasha Cohen. |
Her skating music and other favorites were compiled in the album Yuna Kim ~ Fairy on ICE ~ Skating Music (Universal Music Korea, 2008). Âm nhạc trượt băng và các bản nhạc ưa thích khác của cô đã được sưu tập trong album Yuna Kim ~ Fairy On ICE ~ Skating Music (Universal Music Korea, 2008). |
They sold their television sets, bikes, skates, and anything else they could sell. Họ bán máy truyền hình, xe đạp, giầy trượt băng và bất cứ thứ gì mà họ có thể bán được. |
So, Rosie runs around on skates and the other one ran on flat threads. Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh. |
I've hit every skate-rat park in the city. Tôi đã lùng khắp công viên patin trong thành phố. |
The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink. Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m. |
I mean, sure, in summertime kids are running back and forth through the fountain and there's ice-skating in the winter, but it lacks the informality of a leisurely hangout. Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi. |
Skating on both at the same time (which is referred to as a flat) may result in lower skating skills scores. Trượt trên cả hai cạnh cùng một lúc (được gọi là trượt trên cạnh phẳng (flat edge)), có thể dẫn đến giám khảo chấm điểm kỹ thuật thấp đi. |
You see, there's a subtle etiquette in the skate park, and it's led by key influencers, and they tend to be the kids who can do the best tricks, or wear red pants, and on this day the mics picked that up. Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình. |
The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters. Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đá và sân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại. |
You try ice-skating with varicose veins. Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi. |
Chea says skating has already become his favorite sport . Chea nói rằng trượt ván đã trở thành môn thể thao yêu thích của câu . |
Avedon's women leapt off curbs, roller-skated on the Place de la Concorde, and were seen in nightclubs, enjoying the freedom and fashions of the postwar era. Những phụ nữ trong ảnh của Avedon nắm dây cương, trượt ván tại quảng trường Concorde, xuất hiện trong các hộp đêm, tận hưởng tự do và thời trang ở thời hậu chiến. |
I was ice-skating on real, live ice. Được trượt băng trên băng thứ thiệt nhá. |
We're having a bowl of soup and ice skating. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
Examples include swimming and water polo, which are in fact disciplines of the sport of aquatics (represented by the International Swimming Federation), and figure skating and speed skating, which are both disciplines of the sport of ice skating (represented by the International Skating Union). Ví dụ bơi và bóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn trượt băng quốc tế). |
Fifteen-year-old Chea Sophanit has been skating for about six months . Chea Sophanit , 15 tuổi , đã tập trượt ván khoảng 6 tháng . |
Hanyu was skating at his home rink in Sendai when the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami struck his hometown and the region. Khi Hanyu đang tập trên sân trượt băng ở quê nhà Sendai thì trận động đất và sóng thần Tōhoku 2011 tấn công thành phố và các khu xung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.