wheelchair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wheelchair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wheelchair trong Tiếng Anh.

Từ wheelchair trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe lăn, xe ñaåy, xe laên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wheelchair

xe lăn

noun (a chair mounted on large wheels for the transportation or use of a sick or disabled person)

I see wheelchairs bought and sold like used cars.
Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy.

xe ñaåy, xe laên

noun

Xem thêm ví dụ

To the wheelchair?
Với cái ghế lăn này?
In the summer of 1977, Rick Hansen, working with the Canadian Wheelchair Sports Association, invited Fox to try out for his wheelchair basketball team.
Mùa hè năm 1977 Rick Hansen, lúc đó đang làm việc cho Hiệp hội Thể thao Xe lăn Canada (Canadian Wheelchair Sports Association), đã mời Terry Fox thử chơi cho đội bóng rổ xe lăn của anh.
In fact, I now call the underwater wheelchair " Portal, " because it's literally pushed me through into a new way of being, into new dimensions and into a new level of consciousness.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Marion, my father is in a wheelchair.
Marion, bố tôi ngồi trên xe lăn
And finally, to real life- changing applications, such as being able to control an electric wheelchair.
Và cuối cùng, với các ứng dụng thay đổi cuộc sống thực như là khả năng điều khiển một xe lăn điện.
In 1982, France became the first country in Europe to put a wheelchair tennis program in place.
Năm 1982, Pháp trở thành nước đầu tiên ở châu Âu thiết lập một chương trình dành cho quần vợt xe lăn.
I was working to transform these internalized responses, to transform the preconceptions that had so shaped my identity when I started using a wheelchair, by creating unexpected images.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
Your new wheelchair.
Xe lăn mới... của cô.
I see wheelchairs bought and sold like used cars.
Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy.
In the middle of this chaos, I'm rolling around in a wheelchair, and I was completely invisible.
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
Since the beginning of the games in Stoke Mandeville wheelchair sports has expanded with the addition of many sports.
Kể từ khi đại hội thể thao Stoke Mandeville ra đời, các môn thể thao xe lăn được mở rộng khi nhiều môn thể thao (dành cho người thường) khác ra đời.
They lift wheelchairs and walkers out of cars, provide sturdy arms to grasp, and patiently escort the silver-haired seniors into the building.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
After all, no young person wants to end up in a wheelchair.”
Dù sao, không bạn trẻ nào muốn mình kết thúc trong chiếc xe lăn”.
Soon after I started my journey, I saw from afar on the sidewalk a man quickly moving forward in a wheelchair, which I noticed was decorated with our Brazilian flag.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
If practical, he could consider matters like a sloping ramp for wheelchairs, suitable restroom facilities, earphones for the hard of hearing, and a place for special chairs.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Yassin, a quadriplegic who was nearly blind, had used a wheelchair since a sporting accident at the age of 12.
Yassin, một người liệt tứ chi và gần như mù, đã sử dụng xe lăn vì một tai nạn thể thao ở tuổi 12.
It is deliberately designed higher so that wheelchair users can transfer across with ease.
Nó được thiết kế cao hơn một cách có chủ tâm để người sử dụng xe lăn có thể di chuyển qua dễ dàng.
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
The 70-year-old widow confined to her wheelchair—who, to everyone who visits, cheers their spirits and never fails to tell them of how fortunate she is—follows the Savior.
Người góa phụ 70 tuổi bị giam hãm trong chiếc xe lăn của mình—là người đã vui mừng khích lệ tinh thần của mọi người đến thăm viếng và luôn bảo với họ rằng bà được may mắn biết bao—đã đi theo Đấng Cứu Rỗi.
The opening arguments in the appellate court began in July 1997, and a now pale but determined Misae was there in a wheelchair.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
In good weather, I can even go outside to talk to people, thanks to a specially adapted motorized wheelchair that I steer with my chin.
Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm.
Though confined to a wheelchair, this man was traveling far from home.
Mặc dầu phải dùng xe lăn, ông đi du lịch xa.
I was sitting in a wheelchair watching fireworks through the hospital window on the Fourth of July when it hit me—my mom was gone.
Trong khi đang ngồi trong xe lăn xem pháo bông qua cửa sổ bệnh viện vào ngày Bốn tháng Bảy thì tôi chợt nhận ra một điều—mẹ tôi đã mất rồi.
More than 60,500 people received wheelchairs in 60 nations.
Hơn 60.500 người đã nhận được xe lăn trong 60 quốc gia.
In still other places, emotional rallies are held at which sick people may leap from their wheelchairs or toss away their crutches and claim to be healed.
Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wheelchair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.