what if trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ what if trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ what if trong Tiếng Anh.
Từ what if trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếu, nếo, hễ, thịt bò, có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ what if
nếu
|
nếo
|
hễ
|
thịt bò
|
có lẽ
|
Xem thêm ví dụ
But, uh, what if it did? Nếu nó xảy ra thì sao? |
What if you showed him your bra? Nếu hắn ta nhìn vào ngực cô, cô có thể đoán tương lai hắn ta sẽ thế nào? |
What if it's new? Nếu nó là tin mới thì sao? |
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
What if you determine that this is just not possible? Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao? |
What if Doubts Linger? Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
26 What if your mate does not respond to your efforts to solve differences peacefully? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
(Psalm 19:1; 104:24) But what if a person is unwilling to consider the evidence? Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
What if I got you the one thing you've always wanted? Nếu tôi cho anh thứ anh luôn luôn muốn? |
I mean, what if she got caught? nếu cô ấy bị bắt rồi thì sao? |
What if someone offends you? Nếu người khác làm bạn phật lòng thì sao? |
What if they won't agree to your terms? Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao? |
What if instead of calling them fears, we called them stories? Sẽ thế nào khi thay vào việc gọi chúng là nổi sợ, chúng ta gọi chúng là những câu chuyện? |
But... what if I were to release you from these worries? Nhưng... nếu Cha giải phóng cho con khỏi những nỗi lo đó thì sao? |
What if we do all this work, and the pipe is ten feet that way? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
But what if, all across the globe, the animals decided no more? Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "? |
What if the world was safe? Nếu như thế giới an toàn? |
What if he doesn't? Nếu không thì sao? |
What if her mission is complete? Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao? |
What if I am? Lỡ đúng thế thì sao? |
But what if we have it backwards? Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại? |
What if instead of making art without thinking, he said, " You know what? Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không? |
Like, what if one could be anyone at any time? Ví như, chuyện gì xảy ra nếu một người có thể là bất kì người nào đó trong bất kì thời điểm nào? |
What if it takes more time to get it right? Nếu như nó mất nhiều thời gian hơn để chữa? |
What if Columbus had done that just because of a bout with seasickness? Nếu Columbus đã làm điều đó chỉ vì một trận với say sóng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ what if trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới what if
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.