wheat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wheat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wheat trong Tiếng Anh.
Từ wheat trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúa mì, mì, cây lúa mì, Lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wheat
lúa mìnoun (grain) As far as the eye could reach, nothing was to be seen but a field of wheat. Nhìn hết tầm mắt, không có gì ngoài cánh đồng lúa mì. |
mìnoun As far as the eye could reach, nothing was to be seen but a field of wheat. Nhìn hết tầm mắt, không có gì ngoài cánh đồng lúa mì. |
cây lúa mìnoun You'll lose the farm if this wheat ain't in on time. Bố sẽ mất trang trại Nếu những cây lúa mì này không được trồng đúng hạn. |
Lúa mì
|
Xem thêm ví dụ
The time had not yet come for the weedlike imitation Christians to be separated from the true Christian wheat. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
We have about 200, 000 different varieties of wheat, and we have about 2 to 400, 000 different varieties of rice, but it's being lost. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
To my dismay, I realized that she had been eating wheat for quite some time because she was already bloated and looked much like a balloon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Due to bullish grain production forecast, winter wheat was not planted in 1958 leaving no harvest in the spring of 1959. Do dự báo tăng sản lượng lương thực, người ta không trồng lúa mì vụ đông vào năm 1958 khiến mùa xuân năm 1959 không có gì để thu hoạch. |
The stone wall, like a picture frame, helped to display the changing colors of the wheat field. Bức tường đá, giống như một khung hình, đã giúp diễn tả những màu sắc khác nhau của cánh đồng lúa mì. |
The prosperity of the Bosporan Kingdom was based on the export of wheat, fish and slaves. Sự thịnh vượng của Vương quốc Bosporos đã dựa trên xuất khẩu lúa mì, cá và nô lệ. |
He had these big cheeks, these big apple cheeks and this wheat- blond hair, and he seemed so sweet. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
He had raised wheat on shares in western Minnesota and made a good crop. Cậu đã trồng lúa trên các phần đất được chia ở miền tây Minnesota và đã thu một mùa vụ tốt. |
Tian Qi Zhu, a wheat expert at the Shandong Agricultural University, said on 7 March that "xcept for some areas up in the hill region of Shandong where there is still insufficient water, I would say the drought is under control. Ngày 7 tháng 3, Tian Zhu Qi, một chuyên gia về lúa mì tại Đại học Nông nghiệp Sơn Đông, cho biết rằng "trừ cho một số khu vực trong khu đồi của Sơn Đông vẫn thiếu nước, tôi cho rằng cơn hạn hán vẫn trong tầm kiểm soát. |
Barzillai, Shobi, and Machir did all they could to satisfy those needs by supplying David and his men with beds, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, sheep, and other provisions. —2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Although it left the legal basis of the Order's possession of the province in some doubt, the city thrived as a result of increased exports of grain (especially wheat), timber, potash, tar, and other goods of forestry from Prussia and Poland via the Vistula River trading routes, although after its capture, the Teutonic Knights tried to actively reduce the economic significance of the town. Mặc dù nó để lại một số nghi ngờ về nền tảng pháp lý quyền sở hữu tỉnh này của Dòng Hiệp sĩ, thành phố đã phát triển mạnh do việc xuất cảng ngũ cốc gia tăng (nhất là lúa mì), gỗ xây dựng, potas, nhựa đường, và các hàng lâm sản khác từ Phổ và Ba Lan thông qua các tuyến đường buôn bán trên sông sông Wisła, mặc dù sự thật là sau khi chiếm đoạt nó, Hiệp sĩ Teuton đã tìm cách giảm bớt ý nghĩa kinh tế của thành phố. |
“Here's some of the wheat they brought, Caroline!” Đây là một phần trong số lúa mì các cậu ấy đã mang về, Caroline. 30. |
Most truly I say to you, Unless a grain of wheat falls into the ground and dies, it remains just one grain; but if it dies, it then bears much fruit.” Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”. |
Now, I don't mean to brag, but I make a mean wheat rat stew. Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi. |
So it turns out that the very same technology is also being used to grow new lines of corn, wheat, soybean and other crops that are highly tolerant of drought, of flood, of pests and pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Why, none other than anointed Christians, the genuine wheat that Jesus referred to in his illustration of the wheat and the weeds! Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
Towards the end of his life he regarded his most delicate works, a young wheat field with the rising sun or a blooming orchard, as his "babies." Vào cuối cuộc đời, ông đã xem những tác phẩm tinh tế nhất của mình, một cánh đồng lúa mì non với mặt trời mọc hoặc một vườn cây ăn quả đang trổ hoa, như là "những đứa trẻ" của mình. |
“This particular summer, one of my jobs was to ensure that the cows grazing on the mountain pasture did not break through the fence and get into the wheat field. “Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. |
* What a joy it must have been for Jesus and the angels to find that those relatively few but sturdy wheat stalks had not been choked by Satan’s weeds! Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
The Minneapolis Grain Exchange, founded in 1881, is still located near the riverfront and is the only exchange for hard red spring wheat futures and options. Sàn giao dịch hạt ngũ cốc Minneapolis, được thành lập vào năm 1881, vẫn nằm gần bờ sông và là nơi trao đổi duy nhất cho tương lai lúa mì mùa xuân và các tùy chọn cứng. |
An offering of wheat loaves, on the other hand, was presented during the Festival of Weeks, or Pentecost, in May. —Leviticus 23:10, 11, 15-17. Còn những ổ bánh mì được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17. |
Recognizing the plight of David and his men, these three loyal subjects brought much needed supplies, including beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Gerald Fuller told him, “Loftus is charging three dollars a bushel for that wheat.” Gerald Fuller nói với cậu: - Loftus định giá ba đô-la một giạ lúa mì bán ra. |
Since barley was considered to be inferior to wheat, Augustine concluded that the five loaves must represent the five books of Moses (the inferior “barley” representing the supposed inferiority of the “Old Testament”). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wheat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wheat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.