whilst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whilst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whilst trong Tiếng Anh.
Từ whilst trong Tiếng Anh có các nghĩa là while, trong khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whilst
whileconjunction |
trong khiconjunction How long will you do nothing whilst Insomnia burns? Bao lâu trong khi các ngài để Insomnia bị thiêu rụi? |
Xem thêm ví dụ
The Cobbin Trophy is open to all first teams, whilst the Bonser Trophy is for reserve and 'A' teams. The Cobbin Trophy dành cho tất cả đội chính của các đội, trong khi Bonser Trophy dành cho các đội Dự bị và đội 'A'. |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness. Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh. |
Whilst mathematical optimization theory has been in existence since the 1950s, its application to marketing only began in the 1970s, and lack of data and computer power were limiting factors until the 1990s. Mặc dù lý thuyết tối ưu hóa toán học đã tồn tại từ những năm 1950, nhưng ứng dụng tiếp thị của nó chỉ bắt đầu vào những năm 1970, và thiếu dữ liệu và sức mạnh máy tính đã hạn chế các yếu tố cho đến những năm 1990. |
Calderón was elected President of Real Madrid on 2 July 2006, winning the elections with 8,344 votes whilst Juan Palacios was second with 8,098. Calderon được bầu làm chủ tịch của Real ngày 2 tháng 7 năm 2006, giành được chiến thắng với 8344 phiếu bầu trong khi Juan Palacios xếp hạng nhì với 8098 phiếu bầu. |
But whilst the Almagest as an astronomical authority was superseded by acceptance of the heliocentric model of the Solar System, the Tetrabiblos remains an important theoretical work for astrology. Nhưng trong khi Almagestlà một tác phẩm thiên văn học đã bị thay thế bởi sự chấp nhận thuyết nhật tâm cho hệ Mặt Trời, Tetrabiblos vẫn duy trì như một tác phẩm lý thuyết quan trọng cho chiêm tinh học. |
Whilst, the then under-attacked regions of Vietnam, Laos and Cambodia adopted UTC+08:00 and non-attacked regions (at the time and even after the Geneva Conference) adopted GMT+7 from April's Fools 1947: Laos (part of Indochina) from 15 April 1954, Hanoi from October 1954, Haiphong from May 1955. Trong khi đó, các vùng có chiến sự của Việt Nam, Lào và Campuchia sử dụng múi giờ GMT+8 và các vùng không có chiến sự (vào thời điểm đó lẫn sau Hiệp định Geneve) sử dụng múi giờ GMT+7 từ ngày 1 tháng 4 năm 1947: Lào (một phần của Đông Dương) từ ngày 15 tháng 4 năm 1954, Hà Nội từ tháng 10 năm 1954, Hải Phòng từ tháng 5 năm 1955. |
"Photograph", also written with McDaid whilst touring with his band Snow Patrol in May 2012, is a "timeless ballad". "Photograph", cũng được viết cùng McDaid khi anh đang lưu diễn cùng Snow Patrol vào tháng 5 năm 2012, là một bản "ballad bất diệt". |
How can you stomach bearing witness such atrocities whilst doing nothing? Sao người có thể đứng nhìn sự bạo ngược như vậy mà không làm gì, Zeus? |
He decided not to accept any wages from the club whilst he regained fitness. Anh quyết định không chấp nhận bất kỳ khoản lương nào từ câu lạc bộ trong khi anh chưa lấy lại được sức khỏe. |
He was known as 'Lightning Les' for his bursts of speed whilst playing for Charlton Athletic. Ông có biệt danh 'Lightning Les' vì tốc độ bứt phá khi thi đấu cho Charlton Athletic. |
Gayoon threw the first ball whilst So-hyun was on the plate to bat. Gayoon đã ném quả bóng đầu tiên trong khi So-hyun chụp. |
Whilst this articulation... is attested in the Indo-European descendants... as a purely paralinguistic form... it is phonemic in the ancestral form dating back... five millennia or more. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
Whilst Copernicus sought to advance a heliocentric system in this book, he resorted to Ptolemaic devices (viz., epicycles and eccentric circles) in order to explain the change in planets' orbital speed, and also continued to use as a point of reference the center of the Earth's orbit rather than that of the Sun "as an aid to calculation and in order not to confuse the reader by diverging too much from Ptolemy." Trong khi Copernicus tìm cách giới thiệu một hệ thống nhật tâm, ông tinh chỉnh các công cụ toán học của Ptolemaeus (tức ngoại luân và các đường tròn lệch tâm) để giải thích sự thay đổi tốc độ chuyển động quay của hành tinh, và đồng thời tiếp túc sử dụng tâm quỹ đạo Trái Đất như một điểm quy chiếu thay vì Mặt Trời "như một sự hỗ trợ cho tính toán và để tránh làm độc giả nhầm lẫn khi chệch quá xa khỏi đường hướng của Ptolemaeus." |
The builders of KV9 broke into KV12 whilst excavating that tomb. Việc khai quật KV9 đã mở đường cho việc xâm nhập vào KV12 trong khi khai quật khu mộ này. |
Whilst escorting a convoy to Malta, some of her depth charges detonated prematurely on 17 September and badly damaged the aft end of the ship. Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Malta, một số quả mìn sâu của nó đã phát nổ sớm vào ngày 17 tháng 9, làm hư hại nặng phần đuôi tàu. |
New infantry training centres were built at Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, and Longvek whilst an additional Recondo School run by the Khmer Special Forces was opened near Battambang in November 1972 to train Long-range reconnaissance patrol (LRRP) teams. Trung tâm đào tạo bộ binh mới được xây dựng tại Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, và Longvek trong khi một trường huấn luyện do thám được thêm vào do biệt kích Khmer quản lý đã được mở gần Battambang. |
John was made Count of Mortain, was married to the wealthy Isabel of Gloucester, and was given valuable lands in Lancaster and the counties of Cornwall, Derby, Devon, Dorset, Nottingham and Somerset, all with the aim of buying his loyalty to Richard whilst the king was on crusade. John được tấn phong thành Bá tước xứ Mortain, và kết hôn với một phụ nữ giàu có là Isabel xứ Gloucester, và được trao cho các vùng đất giàu có tại Lancaster cùng các lãnh địa Cornwall, Derby, Devon, Dorset, Nottingham và Somerset, tất cả đều nhằm mục đích mua sự trung thành. |
"4 Walls" was written by Jam Factory member Lee Seu-ran, whilst composing and production was handled by LDN Noise, Tay Jasper, and Adrian McKinnon. "4 Walls" được viết bởi Jam Fantory thành viên Lee Seu-san, trong khi sáng tác và sản xuất được treo dõi bởi LDN Noise, Tay Jasper, và Adrian McKinnon. |
As well as being one of the first countries to openly express its support for South Korea's cause, whilst also being one of the UN's larger contributors to the war. Cũng như là một trong những nước đầu tiên bày tỏ một cách công khai sự ủng hộ của mình đối với nguyên do của Nam Triều Tiên, đồng thời là một trong những nước đóng góp lớn hơn cho chiến tranh của LHQ. |
Whilst at A.C. Milan, Gren managed the team in 1952. Trong khi thi đấu ở A.C. Milan, Gren cũng từng là huấn luyện viên của đội bóng vào năm 1952. |
The 2006/07 season saw the club achieve fourth spot in the league, becoming the only side to beat eventual League and Cup champions Edgware Town at their White Lion ground whilst doing the double over local rivals Hertford Town with two fine victories. Mùa giải 2006-07 chứng kiến vị trí thứ tư của câu lạc bộ trên bảng xếp hạng, trở thành đội duy nhất đánh bại đương kim vô địch League và Cup Edgware Town trên sân nhà White Lion của đối thủ trong khi tạo nên cú đúp trước kình địch Hertford Town với 2 chiến thắng khả quan. |
More recently the club beat a number of Premier Division sides in the revamped league cup. this includes the record win, 7–0 against Wellingborough Town whilst in 1995–96 they won 1–0 away to Premier Division Champions and FA Vase quarter-finalists Raunds Town and have twice reached the semi finals of the competition. Gần đây CLB đã đánh bại một số đội ở Premier Division trong một giải đấu League Cup được cải tiến lại, bao gồm cả trận thắng đậm nhất, 7–0 trước Wellingborough Town trong khi ở mùa giải 1995–96 họ giành chiến thắng 1–0 away trước đội đương kim vô địch Premier Division và lọt vào tứ kết FA Vase là Raunds Town và 2 lần vào đến bán kết của giải đấu này. |
Whilst Klaus is out there looking for his dear little sister I was forging a dagger that would put him to sleep for centuries. và yêu cầu Klaus đứng bên ngoài nhìn vào cô em gái bé bỏng. Em đang rèn 1 con dao găm, thứ mà sẽ đưa anh ta vào giấc ngủ cả thế kỷ. |
11 April 2014 Cicero Stadium, Asmara Referee: Davies Omweno (Kenya) 19 April 2014 Khartoum Stadium, Khartoum (Sudan) Referee: Thierry Nkurunziza (Burundi) South Sudan advanced to the first round after Eritrea, who have a history of their players defecting whilst on international duty, withdrew. 11 tháng 4 năm 2014 Sân vận động Cicero, Asmara Trọng tài: Davies Omweno (Kenya) 19 tháng 4 năm 2014 Sân vận động Khartoum, Khartoum (Sudan) Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi) Nam Sudan vào thẳng vòng 1 sau khi Eritrea bỏ cuộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whilst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whilst
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.